Home » Các bữa ăn trong tiếng Anh
Today: 27-12-2024 20:09:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các bữa ăn trong tiếng Anh

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:27:50)
           
Các bữa ăn trong tiếng Anh: Breakfast là bữa ăn sáng, lunch là bữa ăn trưa và dinner là bữa ăn tối. Một số mẫu câu tiếng Anh phổ biến khi giao tiếp trong bữa ăn.

Các bữa ăn trong tiếng Anh:

Breakfast: Bữa ăn sáng.

Brunch: Bữa ăn nửa buổi, là sự kết hợp giữa bữa sáng và bữa trưa.

Sài Gòn Vina, Các bữa ăn trong tiếng Anh

Lunch: Bữa trưa.

Luncheon: Bữa ăn trưa trang trọng.

Tea: Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều).

Dinner: Bữa ăn tối.

Super: Bữa ăn nhẹ vào buổi tối muộn.

A quick snack: Bữa ăn dặm.

Một số mẫu câu tiếng Anh trong bữa ăn:

Have you had your breakfast/lunch/dinner? Bạn đã ăn sáng/trưa/tối chưa.

Did you enjoy your breakfast/lunch/dinner? Bạn ăn sáng/trưa/tối có ngon không.

What should we eat for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay chúng ta nên ăn gì nhỉ.

What’s for breakfast/lunch/dinner? Sáng/trưa/tối nay có món gì vậy.

Do you know any good places to eat? Bạn biết chỗ nào ăn ngon không.

We prefer to sit in the non - smoking section: Chúng tôi muốn ngồi ở khu vực không hút thuốc.

Can we have a look at the menu, please? Chúng tôi có thể nhìn qua thực đơn được không.

Anything is all right for me. Tôi ăn món gì cũng được.

We’re having a vegetable stir - fry for supper tonight. Chúng ta có món rau xào cho bữa ăn tối nay.

Enjoy your meal. Chúc mọi người ngon miệng.

Bài viết các bữa ăn trong tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news