| Yêu và sống
Thực tập sinh part - time
Thực tập sinh part time tiếng Anh là: intern part time. Chỉ đơn giản là dạy cho bạn một số kỹ năng mềm cần thiết cho cuộc sống.
Cũng như công việc sau này của bạn như kỹ năng giao tiếp, quản lý thời gian, làm việc nhóm.
Các từ tiếng Anh liên quan với thực tập sinh part time:
Colleague /ˈkɒl.iːɡ/: đồng nghiệp.
Salary /ˈsæl.ər.i/: lương.
Affair /əˈfeər/: công việc.
Boss /bɒs/: sếp.
Một số từ tiếng Anh đồng nghĩa với intern part time:
Commit, lock, remand, restraint, immured, pen, imprison.
Các ví dụ với từ intern part time:
Many foreigners were interned for the duration of the war.
Nhiều người nước ngoài đã được thực tập trong suốt thời gian của cuộc chiến.
She worked in the White House as an intern.
Cô làm việc trong Nhà Trắng như một thực tập sinh.
After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.
Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định làm thực tập sinh tại một công ty quảng cáo.
Bài viết thực tập sinh part-time được tổng hợp bởi giào viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/