| Yêu và sống
Cách báo giá bằng tiếng anh
Một số mẫu câu về cách báo giá bằng tiếng Anh:
This shirt has price is 50 USD.
Cái áo này có giá là 50 đô.
Could you tell me something about your price?
Ông có thể nói cho tôi về giá cả được không.
The price we quoted is firm for 24 hours only.
Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 24 giờ.
We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price.
Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.
We get another lower offer.
Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn.
I assure you that our price is the most favourable.
Tôi đảm bảo với anh rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi.
According to the quantity of your order, the price could be negotiable.
Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trong đơn đặt hàng.
The product has price is $25.
Sản phẩm này có giá 25 đô la.
Bài viết cách báo giá bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/