| Yêu và sống
Nghiệp vụ kế toán tiếng Anh là gì
Nghiệp vụ kế toán tiếng Anh là accounting profession và được phiên âm là /əˈkaʊntɪŋ prəˈfeʃn/.
Các công việc của nhân viên nghiệp vụ kế toán gồm:
Thu tiền bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ quỹ tiền mặt của đơn vị.
Xuất quỹ tiền mặt chi cho hoạt động đầu tư XDCB.
Chi tiền sửa chữa hoặc mua sắm tài sản cố định phải qua lắp đặt để dùng vào sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Kê khai thuế giá trị gia tăng.
Bút toán báo cáo tài chính vào cuối năm.
Các nghiệp vụ kế toán cơ bản:
Nghiệp vụ mua hàng và nghiệp vụ bán hàng.
Công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu, thành phẩm.
Tài sản cố định.
Tiền lương và các khoản trích theo lương.
Tiêu thụ sản phẩm.
Một số mẫu câu về nghiệp vụ kế toán trong tiếng Anh:
Accountants need to be familiar with the accounting profession.
Các nhân viên kế toán cần nắm rõ các nghiệp vụ kế toán.
Having good knowledge of accounting profession, accountants will succeed.
Có kiến thức tốt về nghiệp vụ kế toán thì nhân viên kế toán sẽ thành công.
Bài viết nghiệp vụ kế toán tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/