Home » Tiếng Anh về đồ ăn - thức uống
Today: 25-11-2024 08:52:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Anh về đồ ăn - thức uống

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:24:44)
           
Chủ đề ăn uống luôn được nhắc tới nhiều nhất trong các cuộc nói chuyện. Học các từ vựng Tiếng Anh về đồ ăn - thức uống phổ biến sau để giao tiếp tự nhiên hơn.

Một số từ vựng về đồ ăn:

Các món ăn từ thịt:

Bacon: Thịt muối.

Beef: Thịt bò.

Chicken: Thịt gà.

Cooked meat: Thịt chín.

Duck:Vịt.

Ham: Thịt giăm bông.

Lamb: Thịt cừu.

Mince hoặc minced beef: Thịt bò xay.

Pork: Thịt lợn.

Veal: Thịt bê.

Sài Gòn Vina, Tiếng Anh về đồ ăn - thức uống Các món ăn từ cá:

Anchovy: Cá trồng.

Cod: Cá tuyết.

Haddock: Cá êfin.

Herring: Cá trích.

Kipper: Cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích).

Mackerel: Cá thu.

Pilchard: Cá mòi cơm.

Salmon: cá hồi.

Smoked salmon: cá hồi hun khói.

Sole: cá bơn.

Tuna: cá ngừ.

Từ vựng tiếng Anh về các loại thức uống:

Beer: Bia.

Coffee: Cà phê.

Fruit juice: Nước ép hoa quả.

Fruit smoothie: Sinh tố hoa quả.

Hot chocolate: Cacao nóng.

Milk: Sữa.

Milkshake: Sữa lắc.

Soda: Nước ngọt có ga.

Tea: Trà.

Wine: Rượu.

Smoothies: Sinh tố.

Still water: Nước không ga.

Mineral water: Nước khoáng.

Bài viết tiếng Anh về đồ ăn - thức uống được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news