| Yêu và sống
Tiếng Anh về đồ ăn - thức uống
Một số từ vựng về đồ ăn:
Các món ăn từ thịt:
Bacon: Thịt muối.
Beef: Thịt bò.
Chicken: Thịt gà.
Cooked meat: Thịt chín.
Duck:Vịt.
Ham: Thịt giăm bông.
Lamb: Thịt cừu.
Mince hoặc minced beef: Thịt bò xay.
Pork: Thịt lợn.
Veal: Thịt bê.
Các món ăn từ cá:
Anchovy: Cá trồng.
Cod: Cá tuyết.
Haddock: Cá êfin.
Herring: Cá trích.
Kipper: Cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích).
Mackerel: Cá thu.
Pilchard: Cá mòi cơm.
Salmon: cá hồi.
Smoked salmon: cá hồi hun khói.
Sole: cá bơn.
Tuna: cá ngừ.
Từ vựng tiếng Anh về các loại thức uống:
Beer: Bia.
Coffee: Cà phê.
Fruit juice: Nước ép hoa quả.
Fruit smoothie: Sinh tố hoa quả.
Hot chocolate: Cacao nóng.
Milk: Sữa.
Milkshake: Sữa lắc.
Soda: Nước ngọt có ga.
Tea: Trà.
Wine: Rượu.
Smoothies: Sinh tố.
Still water: Nước không ga.
Mineral water: Nước khoáng.
Bài viết tiếng Anh về đồ ăn - thức uống được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/