| Yêu và sống
Tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe
Từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe:
Coffee bean: hạt cafe.
Coffee powder: cafe bột.
Instant coffee: cà phê hòa tan.
Paper Cup: ly giấy.
Milk on the side: sữa dùng kèm với cafe.
White sugar: đường trắng.
Black coffee: cafe đen.
Latte: một loại cà phê của Ý. Dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng.
Skinny coffee: cà phê ít chất béo, hàm lượng sữa thấp.
Cappuccino: cà phê được pha giữa espresso và sữa nóng.
Mẫu câu tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe:
What would you like to drink? Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?
What flavour would you like? Quý khách thích vị gì?
Dink it or take - away? Quý khách uống ở đây hay mang về?
Would you like anything else? Quý khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?
Would you like ice with that? Quý khách có muốn thêm đá không?
Bài viết tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cafe được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/