Home » Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng
Today: 27-12-2024 20:05:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:18:12)
           
Học từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng rất cần thiết cho nhân viên làm việc ở nhà hàng. Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng như bowl, chopsticks, fork, cup.

25 từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng:

Bowl /bəʊl/: Tô.

Chopsticks /'tʃɔp.stiks/: Đũa.

Fork /fɔːrk/: Nĩa.

Sài Gòn Vina, từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng Knife /naif/: Dao.

Cup /kʌp/: Tách uống trà.

Glass /'ɡlæs/: Ly uống nước.

Late /'leit/: Đĩa.

Spoon /spuːn/: Muỗng.

Ladle /'leɪ.dəl/: Vá múc canh.

Napkin /'næp.kɪn/: Khăn ăn.

Table cloth /'teibl 'klɔθ/: Khăn trải bàn.

Appetizer /'æ.pə.tɑɪ.zɜː/: Món khai vị.

Main course /'mein ˈkɔrs/: Món chính.

Dessert /dɪ.'zɜːt/: Món tráng miệng.

Hot pot /'hɑːt.'pɑːt/: Lẩu.

Soup /'suːp/: Súp.

Vegetable /ˈvɛdʒ.tə.bəl/: Rau.

Spaghetti /spa'ɡetti/: Mì Ý.

Fried rice /'fraid 'rɑɪs/: Cơm chiên.

Congee /'kɒndʒi/: Cháo.

Sauce /'sɔs/: Xốt.

Wine /'wɑɪn/: Rượu.

Beer /'bɪr/: Bia.

Alcohol /'æl.kə.hɔl/: Đồ uống có cồn.

Coke /'koʊk/: Các loại nước ngọt.

Bài viết từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news