Home » Evidence là gì
Today: 25-11-2024 08:19:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Evidence là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:14:24)
           
Evidence là chứng cứ. Chứng cứ là những gì có thật, được thu thập theo trình tự, thủ tục do Bộ luật tố tụng hình sự quy định.

Evidence tiếng Việt là bằng chứng. Bằng chứng hay chứng cứ được hiểu rộng rãi, là bất cứ điều gì được trình bày để hỗ trợ cho một khẳng định.

Một số mẫu câu liên quan đến từ evidence.

evidence tiếng Anh là gì, sài gòn vinaIn evidence.

Rõ ràng.

In evidence of a robery.

Rõ ràng đây là một vụ cướp.

In evidence of a murder.

Rõ ràng đây là một vụ án mạng.

Evidence.

Chứng cớ, bằng chứng.

To bear evidence.

Làm chứng.

I bear evidence he robbed that woman.

Tôi làm chứng anh ta cướp của bà ấy.

He bears evidence she stabbed Mr.Bear.

Anh ta làm chứng việc cô ấy đâm ông Bear.

To call in evidence.

Gọi làm chứng.

The court call me in evidence

Tòa yêu cầu tôi làm chứng.

To give evidence of.

Chứng tỏ.

He gives evidence of a mystery.

Anh ta chứng tỏ một bí ẩn.

Thành ngữ của từ evidence.

To turn King's (Queen's) evidence.

To turn State's evidence.

Tố cáo những kẻ đồng lõa.

He turned State’s evidence in court.

Trong phiên tòa anh ta đã tố cáo những kẻ đồng lõa.

Bài viết evidence là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news