| Yêu và sống
Evidence là gì
Evidence tiếng Việt là bằng chứng. Bằng chứng hay chứng cứ được hiểu rộng rãi, là bất cứ điều gì được trình bày để hỗ trợ cho một khẳng định.
Một số mẫu câu liên quan đến từ evidence.
In evidence.
Rõ ràng.
In evidence of a robery.
Rõ ràng đây là một vụ cướp.
In evidence of a murder.
Rõ ràng đây là một vụ án mạng.
Evidence.
Chứng cớ, bằng chứng.
To bear evidence.
Làm chứng.
I bear evidence he robbed that woman.
Tôi làm chứng anh ta cướp của bà ấy.
He bears evidence she stabbed Mr.Bear.
Anh ta làm chứng việc cô ấy đâm ông Bear.
To call in evidence.
Gọi làm chứng.
The court call me in evidence
Tòa yêu cầu tôi làm chứng.
To give evidence of.
Chứng tỏ.
He gives evidence of a mystery.
Anh ta chứng tỏ một bí ẩn.
Thành ngữ của từ evidence.
To turn King's (Queen's) evidence.
To turn State's evidence.
Tố cáo những kẻ đồng lõa.
He turned State’s evidence in court.
Trong phiên tòa anh ta đã tố cáo những kẻ đồng lõa.
Bài viết evidence là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/