Home » Schedule là gì
Today: 29-03-2024 22:26:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Schedule là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:14:47)
           
Schedule là kế hoạch làm việc, lịch trình làm việc. Tùy vào từng ngữ cảnh trong tiếng Anh mà schedule còn có nhiều ngữ nghĩa khác nhau.

Schedule là một danh sách các hoạt động theo kế hoạch hoặc những việc cần hoàn thành hiển thị thời gian hoặc ngày mà chúng dự định xảy ra hoặc được thực hiện.

Phiên âm:/ˈʃedjuːl/.

Các từ đồng nghĩa với schedule:SGVN,Schedule là gì

Enumerate, index, line up, list, post, program, slate.

Một số ví dụ về schedule:

We expect the building work to be completed ahead of schedule.

Chúng tôi hy vọng công việc xây dựng sẽ được hoàn thành trước thời hạn.

What's our schedule for this morning?

Lịch trình của chúng tôi cho sáng nay là gì?

The training schedule wasn't very well thought out.

Lịch trình đào tạo đã không được suy nghĩ rất tốt.

We are already two months behind schedule.

Chúng tôi đã chậm hai tháng so với lịch trình.

The meeting has been scheduled for tomorrow afternoon.

Cuộc họp đã được lên kế hoạch cho chiều mai.

The film is scheduled to begin production in August.

Bộ phim dự kiến sẽ bắt đầu sản xuất vào tháng Tám.

Bài viết schedule là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news