| Yêu và sống
Schedule là gì
Schedule là một danh sách các hoạt động theo kế hoạch hoặc những việc cần hoàn thành hiển thị thời gian hoặc ngày mà chúng dự định xảy ra hoặc được thực hiện.
Phiên âm:/ˈʃedjuːl/.
Các từ đồng nghĩa với schedule:
Enumerate, index, line up, list, post, program, slate.
Một số ví dụ về schedule:
We expect the building work to be completed ahead of schedule.
Chúng tôi hy vọng công việc xây dựng sẽ được hoàn thành trước thời hạn.
What's our schedule for this morning?
Lịch trình của chúng tôi cho sáng nay là gì?
The training schedule wasn't very well thought out.
Lịch trình đào tạo đã không được suy nghĩ rất tốt.
We are already two months behind schedule.
Chúng tôi đã chậm hai tháng so với lịch trình.
The meeting has been scheduled for tomorrow afternoon.
Cuộc họp đã được lên kế hoạch cho chiều mai.
The film is scheduled to begin production in August.
Bộ phim dự kiến sẽ bắt đầu sản xuất vào tháng Tám.
Bài viết schedule là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/