| Yêu và sống
Chứng minh tiếng Anh là gì
Chứng minh tiếng Anh là prove. Chứng minh là hình thức suy luận để khẳng định tính chân lý của một luận điểm bằng cách dựa vào những luận điểm mà tính chân lí đã được thực tiễn xác nhận.
Cấu trúc của chứng minh.
Chứng minh gồm ba phần liên quan chặt chẽ với nhau:
Luận đề.
Luận cứ.
Luận chứng.
Mẫu câu trong tiếng Anh về chứng minh.
Could we have some kind of a demonstration?
Có thể làm một cái gì đó để chứng minh không?
When you're trying to prove something, it helps to know it's true.
Nếu muốn chứng minh điều gì thì trước hết phải biết là nó đúng đã.
My father gave me to the Sultan to prove his loyalty.
Cha ta đã giao ta cho Quốc Vương để chứng minh sự trung thành của ông ấy.
You can't even prove to me who you are.
Anh còn không chứng minh được mình là ai.
Wait, I can prove it.
Chờ đã, tôi có thể chứng minh.
I must prove I am worthy of something.
Tôi phải chứng minh rằng tôi có giá trị gì đó.
I've proved them wrong so many times I've lost count.
Ta đã chứng minh họ sai không biết bao nhiêu lần rồi.
This receipt proves that I bought these goods here.
Hóa đơn này chứng minh rằng tôi đã mua những thứ hàng này ở đây.
Bài viết chứng minh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/