| Yêu và sống
Người trông trẻ tiếng Anh là gì
Người trông trẻ tiếng Anh là Babysitter, phiên âm /ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/.
Người trông trẻ có các nhiệm vụ chính:
Trông giữ, chăm sóc và chơi với trẻ: Chịu trách nhiệm trông giữ trẻ, cho trẻ ăn khi đến bữa theo lịch yêu cầu, làm vệ sinh cá nhân cho trẻ, tổ chức các trò chơi để chơi với trẻ, xử lý những vấn đề phát sinh của trẻ.
Làm vệ sinh nhà trẻ: Định kỳ thực hiện việc vệ sinh sàn nhà, tường, cửa kính, các dụng cụ, đồ chơi.
Hỗ trợ tổ chức các sự kiện giành cho trẻ em: Tham gia vào việc lập kế hoạch tổ chức các sự kiện giành cho trẻ em, hỗ trợ việc tổ chức, quản lý, xử lý những sự cố phát sinh tại các sự kiện giành cho trẻ.
Một số mẫu câu về người trông trẻ bằng tiếng Anh:
I am looking for a babysitter. Tôi đang tìm người trông trẻ.
Jim used to be my babysitter. Jim từng là trông trẻ của em.
You could leave your child in the hands of a babysitter without fear.
Bạn không phải sợ khi gửi con cho người trông trẻ.
The babysitter doesn't come because her car breaks down.
Người trông trẻ không đến vì xe của cô bị hỏng.
Bài viết người trông trẻ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/