Home » Cầm cự tiếng Anh là gì
Today: 25-04-2024 18:02:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cầm cự tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 08-03-2022 18:00:51)
           
Cầm cự trong tiếng Anh là bestir. Cầm cự chỉ hành động cố gắng chống chịu trong thời gian dài hoặc thúc giục bản thân trong 1 hành động. Một số từ đồng nghĩa của từ cầm cự: awake, awaken, rouse, wake.

Cầm cự trong tiếng Anh là bestir, phiên âm là /biˈstər/. Một số từ đồng nghĩa của Bestir: awake /əˈweɪk/, awaken /əˈweɪ.kən/, rouse /raʊz/, wake /weɪk/.

Mẫu câu cơ bản: To bestir to something.

Bestir mang nghĩa là cầm cự.

He bestirs himself to report his boss.

Anh ta cầm cự bản thân tố cáo cấp trên.

He bestirred contructor's wrong doing.

Anh ấy đã cầm cự những sai phạm của nhà thầu .

Bestir mang nghĩa là thúc giục

She bestirs herself. 

Cô ta thúc giục bản thân.

I bestir myself to work. 

Tôi thúc giục bản thân đi làm.

Bestir đi với to.

Công thức: Sb + bestir + to + Sth.

She bestirs herself to go to the dentis. Cô ấy thúc giục bản thân đi nha sĩ.

I bestirred myself to work extra time. Tôi thúc giục bản thân làm thêm giờ.

Bài viết cầm cự tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên của trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news