| Yêu và sống
Cầm cự tiếng Anh là gì
Cầm cự trong tiếng Anh là bestir, phiên âm là /biˈstər/. Một số từ đồng nghĩa của Bestir: awake /əˈweɪk/, awaken /əˈweɪ.kən/, rouse /raʊz/, wake /weɪk/.
Mẫu câu cơ bản: To bestir to something.
Bestir mang nghĩa là cầm cự.
He bestirs himself to report his boss.
Anh ta cầm cự bản thân tố cáo cấp trên.
He bestirred contructor's wrong doing.
Anh ấy đã cầm cự những sai phạm của nhà thầu .
Bestir mang nghĩa là thúc giục
She bestirs herself.
Cô ta thúc giục bản thân.
I bestir myself to work.
Tôi thúc giục bản thân đi làm.
Bestir đi với to.
Công thức: Sb + bestir + to + Sth.
She bestirs herself to go to the dentis. Cô ấy thúc giục bản thân đi nha sĩ.
I bestirred myself to work extra time. Tôi thúc giục bản thân làm thêm giờ.
Bài viết cầm cự tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên của trung tâm tiếng Anh SGV
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/