| Yêu và sống
Mẫu câu tiếng Anh dùng trong cuộc họp
I think we’d better leave that for another meeting.
Tôi nghĩ chúng ta nên thảo luận điều đó ở cuộc họp sau.
We really appreciate your speech.
Chúng tôi thật sự trân trọng lời phát biểu của ông.
I missed that. Could you say it again, please?
Tôi nghe không rõ. Anh có thể nói lại lần nữa không?
We are going to need everybody input on this subject.
Chúng ta cần sự đóng góp của mọi người cho đề án này.
If we are all here, let’s start the meeting.
Nếu tất cả đã đông đủ, chúng ta sẽ bắt đầu cuộc họp.
Hello everyone. Thank you for coming today.
Chào mọi người. Cảm ơn vì đã có mặt tại buổi họp hôm nay.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cuộc họp.
Minutes /maɪˈnut/: Biên bản cuộc họp.
Chairman /'tʃeəmən/: Chủ tịch.
Absent /'æbsənt/: Vắng mặt.
Vote /voʊt/: Biểu quyết.
Casting vote /´ka:stiη/ /voʊt/: Phiếu quyết định.
Proxy vote /´prɔksi/ /voʊt/: Phiếu ủy quyền.
Consensus /kən´sensəs/: Sự đồng thuận.
Unanimous /ju:'næniməs/: Nhất trí.
Agenda /ə´dʒendə/: Bản kế hoạch.
Bài viết mẫu câu tiếng Anh dùng trong cuộc họp được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/