Home » Từ vựng tiếng Anh về phương hướng
Today: 28-12-2024 11:52:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về phương hướng

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:22:15)
           
Học từ vựng tiếng Anh về phương hướng giúp bạn có thể hỏi đường, xác định phương hướng khi đến nơi nào đó. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến phương hướng.

Học từ vựng tiếng Anh về phương hướng giúp bạn có thể hỏi đường, xác định phương hướng khi đến nơi nào đó, xem được la bàn và giao tiếp với người nước ngoài khi cần thiết.

Một số từ vựng tiếng Anh về phương hướng.

Go straight /ɡəʊ streɪt/: Đi thẳng.

Turn left /tɜːn left/: Rẽ trái.Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh về phương hướng

Turn right /tɜːn raɪt/: Rẽ phải.

Crossroad /ˈkrɒs.rəʊd/: Ngã tư.

Junction /ˈdʒʌŋk.ʃən/: Ngã ba.

Behind /bɪˈhaɪnd/: Phía sau.

Lane /leɪn/: Làn đường.

Boulevard /ˈbuː.lə.vɑːd/: Đại lộ.

Tunnel /ˈtʌn.əl/: Đường hầm.

Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: Bùng binh, vòng xoay.

Go along /ɡəʊ əˈlɒŋ/: Đi dọc theo.

Go down /ɡəʊ daʊn/: Đi xuống.

Go up /ɡəʊ ʌp/: Đi lên.

Một số mẫu câu tiếng Anh về phương hướng.

Go along the main road until you find the gas station.

Đi dọc theo con đường chính cho đến khi bạn tìm thấy trạm xăng.

Go down the hill and you'll find the entrance to the park.

Đi xuống đồi và bạn sẽ tìm thấy lối vào công viên.

Go up the hill and you'll find the bus stop.

Đi lên đồi và bạn sẽ tìm thấy trạm xe buýt.

There's a nice park behind the parking lot.

Có một công viên đẹp đằng sau bãi đậu xe.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về phương hướng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news