Home » Từ vựng tiếng Anh các loại giày, dép
Today: 29-03-2024 22:32:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh các loại giày, dép

(Ngày đăng: 08-03-2022 17:21:44)
           
Từ vựng tiếng Anh về các loại giày, dép như clog, cowboy boot, dockside. Giày dép là vật dụng vô cùng cần thiết, nó không chỉ là phụ kiện thời trang mà còn bảo vệ đôi chân của bạn.

Học từ vựng tiếng Anh về các loại giày, dép giúp chúng ta biết thêm một số tên gọi của các loại giày, dép bằng tiếng Anh. Giày, dép không chỉ là phụ kiện thời trang mà còn là vật dụng cần thiết bảo vệ đôi chân.

Một số từ vựng tiếng Anh về giày, dép.

Clog /klɔg/: Guốc.

Flip flop /flip flop/: Dép xỏ ngón.Sài Gòn Vina, Từ vựng tiếng Anh các loại giày dép

Flats /flæts/: Giày, dép đế dẹt.

Stiletto /stɪˈlet.əʊ/: Giày gót nhọn.

Cowboy boot /kau bɔi bu:t/: Bốt cao bồi.

Dockside /dɔk said/: Giày lười Dockside.

Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/: Giày, dép đế thô.

Mule /mjuːl/: Dép đế mỏng không quai hậu.

Peep toe /pi:p tou/: Giày hở mũi.

Wedge /wedʤə/: Dép đế xuồng.

Slippers /ˈslɪp.ɚz/: Dép đi trong nhà.

Sandals /ˈsæn.dəl/: Dép sandal.

Một số mẫu câu tiếng Anh về giày, dép.

I want a pair of sport shoes.

Tôi muốn mua một đôi giày thể thao.

Thigh high boots  are perfect for leggings and skinny jeans.

Bốt cao quá gối là hoàn hảo khi phối cùng quần bó legging và quần bò bó.

Flip flops are meant for the beach or when taking a shower in an unknown place.

Dép xỏ ngón là để dành cho bãi biển hay khi chúng ta tắm ở chỗ lạ.

The oxford shoe is a great shoe to wear with vintage clothing.

Giày oxford là một đôi giày tuyệt vời để mặc cùng quần áo mang phong cách hoài cổ.

Bài viết từ vựng tiếng Anh các loại giày, dép được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news