| Yêu và sống
Tên các món ăn từ trứng bằng tiếng Anh
Tên các món ăn từ trứng bằng tiếng Anh như trứng chiên, trứng cuộn.Trứng là món ăn dinh dưỡng và được coi là một loại thuốc bổ với nhiều công dụng, bổ sung rất nhiều các loại vitamin như A, B, D và khoáng chất như choline hay selen.
Ăn trứng thường xuyên có thể thúc đẩy giảm cân vì trong trứng có nhiều calo và protein khiến bạn nhanh cảm thấy no khi ăn. Lòng trắng trứng chính là thần dược giúp chống lão hóa cho làn da của chị em phụ nữ.
Một số món ăn ngon từ trứng bằng tiếng Anh.
Fried egg: Trứng rán.
Boiled egg: Trứng luộc.
Omelette egg: Trứng ốp lết.
Egg rolls: Trứng cuộn.
Frittata egg: Trứng nướng kiểu Ý.
Egg salad: Salad trứng.
Scrambled eggs: Trứng bác.
Fried rice with eggs: Cơm chiên trứng.
Scrambled eggs: Trứng chưng.
Balut: Trứng vịt lộn.
Quail eggs flipped: Trứng cút lộn.
Tart: Bánh trứng.
Creme caramel: Bánh flan.
Bacon and eggs: Thịt xông khói kèm trứng.
Custard: Trứng sữa.
Egg coffee: Cà phê trứng.
Bài viết tên các món ăn từ trứng bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Related news
- Ngày Dân số Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày hiến máu Thế giới tiếng Anh là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Hệ Mặt trời tiếng Anh là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Điều dưỡng tiếng Anh là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngành nông nghiệp tiếng Anh là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngân hàng tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Bóng đá tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thiết bị y tế tiếng Anh là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Biển cả trong tiếng Anh là gì (16/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Entertainment là gì (09/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn/