Home » Tiếng Nhật chủ đề du học
Today: 28-12-2024 06:12:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Nhật chủ đề du học

(Ngày đăng: 07-03-2022 16:29:41)
           
Du học đang rất được giới trẻ cũng như phụ huynh quan tâm. Nhất là các nước phát triển mạnh về giáo dục như Nhật Bản. Bài viết dưới dây sẽ cho bạn biết thêm một số từ vựng về du học.

Một vài từ vựng về du học

留学 りゅうがく(ryuugaku): du học

留学生 りゅうがくせい (ryuugakusei): du học sinh

アルバイト (arubaito): làm thêm

学校 がっこう (gakkou): trường học

学費 がくひ (gakuhi): học phí

授業料 じゅぎょうりょう (jugyouryou): tiền học phí

パスポート (pasupuuto): hộ chiếu

在留カード ざいりゅうかうど (zairyuukaudou): thẻ ngoại kiều

証明書 しょうめいしょ (shoumeisho): giấy chứng minh

運転免許 うんてんめんきょ (untenmenkyo): giấy phép lái xe

自由 じゆう (jiyuu): tự do

入学 にゅうがく (nyuugaku): nhập học

卒業 そつぎょう (sotsugyou): tốt nghiệp

制服 せいふく (seifuku): đồng phục

試験 しけん (shiken):  bài thi

Tiếng Nhật chủ đề du học, saigonvinaテスト (tesuto): bài kiểm tra

クラスメート (kurasumeuto): bạn cùng lớp

同級生 どうきゅうせい (doukyuusei): bạn cùng trường

教師 きょうし (kyoushi): giáo sư

大学 だいがく(daigaku): đại học

大学院 だいがくいん (daigakuin): sau đại học

塾 じゅく (juku): trung tâm học thêm

寮 りょう (ryou): ký túc xá

校長 こうちょう(kouchou): hiệu trưởng

夜学校 やがっこう (yagakkou): trường học buổi tối

私立学校 しりつがっこう (shiritsugakkou): trường dân lập

国立学校 こくりつがっこう (kokuritsugakkou): trường công lập

国語 こくご (kokugo): quốc ngữ

文学 ぶんがく (bungaku): văn học

数学 すうがく (suugaku): toán học

科学 かがく (kagaku): khoa học

Bài viết tiếng Nhật chủ đề du học được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news