Home » Ngày Quốc tế lao động tiếng Nhật là gì
Today: 25-12-2024 07:49:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Quốc tế lao động tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13-04-2022 20:49:19)
           
Ngày Quốc tế Lao động bắt nguồn từ phong trào đấu tranh của công nhân Mỹ, trở thành ngày lễ kỷ niệm và ngày hành động của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động trên toàn thế giới.

Ngày Quốc tế lao động tiếng Nhật là 国際労働日, phiên âm là kokusairoudoubi.

Ngày Quốc tế Lao động hay ngày 1 tháng 5 là ngày lễ kỷ niệm của phong trào công nhân quốc tế và của người lao động vào ngày 1 tháng 5  hằng năm, tại nhiều quốc gia trên thế giới, thường có các cuộc biểu tình trên đường phố của hàng triệu người lao động và các tổ chức công đoàn của họ. 

Một số từ vựng về ngày lễ trong tiếng Nhật:

夏祭り なつまつり (natsu matsuri) : Lễ hội mùa hè

秋祭り あきまつり (aki matsuri) : Lễ hội mùa thu / mùa thu Liên hoan

Ngày Quốc tế lao động tiếng Nhật là gì雪祭り ゆきまつり (yuki matsuri): Lễ hội tuyết

祭り まつり (matsuri) : Lễ hội

行事 ぎょうじ (gyouji):  Dịp

春祭り はるまつり (haru matsuri) : Lễ hội mùa xuân

花火 はなび (hanabi) : Pháo hoa

バレンタインデ (barentain de-): Ngày lễ tình nhân

雛祭り ひなまつり (hina matsuri):  Lễ hội búp bê (ngày 03 tháng 3)

花祭り はなまつり (hana matsuri):  Lễ hội Phật đản (ngày 08 tháng 4)

の日 みどりのひ (midori no hi): Cây xanh ngày (tháng 29)

文化祭 ぶんかさい (bunkasai) : Văn hóa lễ hội / Liên hoan Nghệ thuật

正月 しょうがつ (shou gatsu): Ngày đầu năm mới / năm mới

花見 はなみ (hanami) : Thưởng hoa Cherry

ルデンウイ (go-ruden ui-ku): Tuần lễ Vàng 

子供の日 こどものひ (kodomo no hi) :Ngày trẻ em (05 tháng 5)

母の日 ははのひ (haha no hi): Ngày của Mẹ

父の日 ちちのひ (chichi no hi) : Ngày của Cha

七夕 たなばた (tanabata):  Lễ hội sao 

星祭り ほしまつり (hoshi matsuri): Lễ hội sao

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngữ trung tâm SGV - ngày Quốc tế Lao động tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://www.sgv.edu.vn/

Related news