Home » Ngày Giải phóng miền Nam 30/4 tiếng Nhật
Today: 22-11-2024 17:24:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Giải phóng miền Nam 30/4 tiếng Nhật

(Ngày đăng: 13-04-2022 19:17:39)
           
Ngày Giải phóng miền Nam 30/4 tiếng Nhật là 4月30日南部解放記念日 (yon' tsuki san'jū nichinan'bu kaihōkinen'bi). Đây là ngày lễ kỷ niệm trọng đại đối với toàn dân Việt Nam.

Ngày Giải phóng miền Nam 30/4 tiếng Nhật là 4月30日南部解放記念日 (yon' tsuki san'jū nichinan'bu kaihōkinen'bi).

Vào ngày 30/4/1975, Việt Nam chính thức bước vào một kỷ nguyên độc lập, tự do, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ. Ngày Giải phóng miền Nam là kết quả của sự hi sinh xương máu, tình đoàn kết, sự trung thành của dân tộc Việt Nam một lòng đánh bại đế quốc Mỹ hùng mạnh. 

Hằng năm, toàn bộ người dân Việt Nam sẽ được nghỉ vào ngày 30/4 với ý nghĩa ăn mừng ngày thắng lợi thống nhất đất nước và tưởng nhớ về những anh hùng đã vì độc lập dân tộc mà quên mình. 

Ngày Giải phóng miền Nam 30/4 tiếng NhậtTừ vựng tiếng Nhật liên quan đến ngày Giải phóng miền Nam 30/4:

タンク (Tanku): Xe tăng.

ヘリコプター (Herikoputā): Trực thăng.

解放軍 (Kaihō-gun): Quân giải phóng.

 独立記念館 (Dokuritsu kinen-kan): Dinh Độc Lập.

 国旗 (Kokki): Quốc Kỳ.

 統一 (Tōitsu): Thống nhất.

 兵隊 (Heitai): Binh lính.

解放 (Kaihō): Sự giải phóng.

指図 (Sashizu): Chỉ huy.

アメリカ帝国 (Amerika teikoku): Đế quốc Mỹ.

エスニックベトナム (Esunikkubetonamu): Dân tộc Việt Nam.

犠牲 (Gisei): Hy sinh.

撤退 (Tettai): Rút lui.

敗者 (Haisha): Thua cuộc.

平和 (Heiwa): Hòa bình.

兵器 (Heiki): Vũ khí.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - ngày Giải phóng miền Nam 30/4 tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://www.sgv.edu.vn/

Related news