Home » Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là gì
Today: 22-11-2024 16:59:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13-04-2022 19:17:58)
           
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là フンブオン王の命日 (mei ni chi). Ngoài ra còn có thể gọi là lễ hội Đền Hùng, Quốc giỗ và đây là ngày mà toàn dân Việt Nam tưởng nhớ về cội nguồn của mình.

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là フンブオン王の命日, phiên âm (mei ni chi). Vào mùng 10 tháng 3 âm lịch hằng năm tại Đền Hùng, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ sẽ tổ chức lễ hội rước kiệu vua và lễ dâng hương để tưởng nhớ công lao xây dựng đất nước của vua Hùng Vương. 

Đây còn là một nét đẹp văn hoá truyền thống uống nước nhớ nguồn, luôn nhớ ơn và tưởng nhớ về nguồn cội của người Việt Nam.

Ngày 6/12/2012 UNESCO công nhận giỗ tổ Hùng Vương là kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể nhân loại. 

Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là gìMột số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến giỗ tổ Hùng Vương:

そせん (sosen): Tổ tiên.

れいはいする (reihai suru): Cúng bái.

おまつり(o matsuri): Lễ hội.

さいれい (senrei): Tế lễ.

言伝え (Ītsutae): Truyền thuyết.

国宝 (kokuhō): Bảo vật quốc gia.

キング (kingu): Nhà vua.

政府 (seifu): Chính quyền.

ありがとう (arigatō): Công ơn.

国を建ててくれてありがとう (kuni o tatete kurete arigatō): Công ơn xây dựng tổ quốc.

トリビュート (toribyūto): Tưởng nhớ.

寺 (tera): Đền thờ.

墓 (haka): Lăng mộ.

記念 (kinen): Tưởng niệm.

雄大 (yuudai): Trang nghiêm.

尊い (tattoi): Thiêng liêng.

伝統的 (dentō-teki): Truyền thống.

儀式用の服装 (gishiki-yō no fukusō): Trang phục tế lễ. 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news