| Yêu và sống
Lịch sử trong tiếng Nhật là gì
Lịch sử trong tiếng Nhật là歴史, phiên âm là rekishi, là toàn bộ các ghi chép về những hoạt động của con người, các sự kiện đã diễn ra trong quá khứ.
Lịch sử loài người đã trải qua 5 thời kỳ chính: tiền sử, cổ đại, trung đại, cận đại và hiện đại.
Mục đích của các ghi chép lịch sử cho con người biết về cội nguồn, hiểu được giá trị tốt đẹp, những quá trình thay đổi, phát triển từ xa xưa cho tới bây giờ.
Từ vựng liên quan lịch sử trong tiếng Nhật:
氷河時代 (hyouga jidai): Kỷ Băng hà.
時期 (jiki): Thời điểm.
古代 (kodai): Cổ đại.
現代 (gendai): Hiện đại.
宗教 (shuukyou): Tôn giáo.
世界史 (sekaishi): Lịch sử thế giới.
統一する (touitsu): Thống nhất.
絶滅する (zetsumetsu suru): Sụp đổ, diệt vong.
繫盛する (hanjou suru): Phồn vinh, hưng thịnh.
成立する (seiritsu suru): Thành lập.
文明 (bunmei): Nền văn minh.
帝国 (teikoku): Đế quốc.
時代 (jidai): Thời đại.
征服 (seifuku): Xâm chiếm.
戦争 (sensou): Chiến tranh.
改革 (kaikaku): Cải cách.
日本史 (nihonshi): Lịch sử Nhật bản.
宣言 (sengen): Tuyên ngôn.
条約 (jouyaku): Hiệp ước.
世紀 (seiki): Thế kỉ.
人類 (jinrui): Nhân loại.
起源 (kigen): Khởi nguyên, nguồn gốc.
Một số mẫu câu liên quan đến lịch sử trong tiếng Nhật:
アジアやアフリカでは、エジプト文明、メソポタミア文明、インダス文明、中国文明が発展した。
(ajia wa afurika de wa, ejiputo bunmei, mesopotamia bunmei, indasu bunmei, chuugoku bunmei ga hattenshita)
Ở châu Á và châu Phi, đã phát triển các nền văn minh Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc.
世界全体を総合的にとらえた人類の歴史。
(sekaizentai wo sougouteki ni toraeta jinrui no rekishi)
Lịch sử nhân loại là bao gồm toàn bộ lịch sử toàn thế giới.
飛行機はライト兄弟によって発明された。
(hikouki wa raito kyoudai ni yotte hatsumei sareta)
Máy bay được phát minh bởi anh em nhà Wright.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - lịch sử trong tiếng Nhật là gì.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn