Home » Khinh khí cầu trong tiếng Nhật là gì
Today: 20-04-2024 01:35:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Khinh khí cầu trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06-05-2022 12:08:47)
           
Khinh khí cầu trong tiếng Nhật là 熱気球, phiên âm là netsukikyuu. Một khinh khí cầu sẽ gồm có một chiếc túi lớn chứa không khí nóng giúp khí cầu bay lên, và một chiếc giỏ để chứa hành khách.

Khinh khí cầu trong tiếng Nhật là 熱気球, phiên âm là netsukikyuu. Với mong muốn có thể bay trên bầu trời, khinh khí cầu đã được tiến hành nghiên cứu và vào năm 1783, khinh khí cầu chính thức đưa vào vận hành.

Khinh khí cầu đa số được sử dụng trong các hoạt động du lịch, hoạt động tìm kiếm, cứu trợ, hoạt động nghiên cứu liên quan đến khí hậu.

Khinh khí cầu trong tiếng Nhật là gìTừ vựng liên quan đến khinh khí cầu trong tiếng Nhật:

研究 (kenkyuu): Nghiên cứu.

空 (sora): Bầu trời.

飛ぶ (tobu): Bay lên.

旅行 (ryokou): Du lịch.

空気 (kuuki): Không khí.

乗客 (joukyaku): Hành khách.

熱気球 (netsukikyuu): Khinh khí cầu.

袋 (fukuro): Túi, bao.

気密 (kimitsu): Kín khí.

バーナー (baanaa): Cái khò lửa.

浮力 (furyoku): Lực đẩy, lực nâng lên.

浮揚 (fuyou): Nâng lên.

Mẫu câu liên quan đến khinh khí câu trong tiếng Nhật:

1. 気球は気密性の袋に下方からバーナーで熱した空気を送り、その浮力で空に浮揚する乗り物だ。

(kikyuu wa kimitsusei no fukuro ni kahou kara baanaa de neshita kuuki wo okuri, sono furyoku de sora ni fuyousuru norimono da)

Khinh khí cầu là phương tiện đưa không khí nóng từ cái khò bên dưới vào chiếc túi kín khí và nâng lên trời nhờ không khí nóng đó.

2. 気球に乗りたいお客さんは多くなってくる。

(kikyuu ni noritai okyasan wa ooku natte kuru)

Hành khách muốn sử dụng khinh khí cầu thì đang bắt đầu trở nên nhiều hơn.

3. 世界中に気球大会は広く行われて、人気がある。

(sekaijuu ni kikyuu daikai wa hiroku okonawarete, ninki ga aru)

Lễ hội khinh khí cầu được tổ chức rộng rãi trên toàn thế giới và được nhiều người ưa chuộng.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - khinh khí cầu trong tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news