Home » Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật là gì
Today: 27-04-2024 02:17:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16-05-2022 08:36:22)
           
Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật là 材料, phiên âm là zairyou. Từ những nguyên liệu khác nhau, những người đầu bếp chế biến thành những món ăn bắt mắt với nhiều hương vị.

Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật là 材料, phiên âm là zairyou. Các nguyên liệu thực phẩm sẽ được chia thành 3 nhóm: nguyên liệu tươi sống, nguyên liệu rau, củ, quả và gia vị.

Tùy vào từng khu vực, mà sẽ có đa dạng các nguyên liệu, gia vị. Khi kết hợp nhiều nguyên liệu lại, sẽ có thể tạo ra nhiều món ngon khác nhau, tạo nên hương vị đặc trưng cho từng đất nước, vùng miền.

Nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng liên quan đến nguyên liệu nấu ăn trong tiếng Nhật:

小麦粉 (komugiko): Bột mì.

大豆 (daizu): Đậu nành.

小豆 (azuki): Đậu đỏ.

海産物 (kaisanbutsu): Hải sản.

えび (ebi): Tôm.

カニ (kani): Cua.

ウナギ (unagi): Lươn.

ほたて (hotate): Sò điệp.

あわび (awabi): Bào ngư.

いか (ika): Con mực.

たこ (tako): Bạch tuột.

鮭 (shake): Cá hồi.

マグロ (maguro): Cá ngừ.

調理 (chouri): Nấu ăn.

牛肉 (gyuuniku): Thịt bò.

鳥肉 (toriniku): Thịt gà.

豚肉 (butaniku): Thịt heo.

卵 (tamago): Trứng.

白身 (shiromi): Lòng trắng trứng.

黄身 (kimi): Lòng đỏ trứng.

野菜 (yasai): Rau củ.

大根 (daikon): Củ cải.

トマト (tomato): Cà chua.

ネギ (negi): Hành.

食料 shokuryou): Nguyên liệu.

白菜 (hakusai): Cải thảo.

にんじん (ninjin): Cà rốt.

キャベツ (kyabetsu): Bắp cải.

きゅうり (kyuuri): Dưa leo.

にんにく (ninniku): Tỏi.

果物 (kudamono): Trái cây.

リンゴ (ringo): Táo.

バナナ (banana): Chuối.

いちご (ichigo): Dâu.

スイカ (suika): Dưa hấu.

具材 (guzai): Nguyên liệu nấu ăn.

調味料 (choumiryou): Gia vị.

塩 (shio): Muối.

佐藤 (satou): Đường.

こしょう (koshou): Tiêu.

油 (abura): Dầu ăn.

チリパウダー (chiripaudaa): Bột ớt.

醬油 (shoyu): Nước tương.

酢 (su): Giấm.

ソース (soosu): Sốt.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV – nguyên liệu trong tiếng nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news