Home » Tính toán tiếng Nhật là gì
Today: 27-04-2024 01:58:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tính toán tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16-05-2022 08:38:25)
           
Tính toán trong tiếng Nhật là 計算, phiên âm là keisan. Là phương pháp giải các phép tính toán học, từ một bài toán, sử dụng các phép tính toán học để đưa ra kết quả cần.

Tính toán trong tiếng Nhật là 計算, phiên âm là keisan. Bằng cách sử dụng các con số, phép tính, công thức toán học để có được giá trị cần tìm.

Tính toán đã được con người sử dụng từ rất lâu và hầu hết các lĩnh vực ngày nay đều có xuất hiện toán học, từ việc đo đạc, xây dựng các công trình, kiến trúc, sử dụng trong thương mại, hội họa, dệt và trong cả thiên văn học.

Tính toán tiếng Nhật là gìMột số từ vựng liên quan đến tính toán trong tiếng Nhật:

数 (kazu): Chữ số.

数える (kazoeru): Đếm.

幅 (haba): Chiều rộng.

長さ (nagasa): Chiều dài.

深さ (fukasa): Chiều sâu.

高さ (takasa): Độ cao.

重さ (omosa): Cân nặng.

厚さ (atsusa): Chiều dày.

算数 (sansuu): Toán học.

足し算 (tashizan): Phép cộng.

引き算 (hikizan): Phép trừ.

掛け算 (kakezan): Phép nhân.

割り算 (warizan): Phép chia.

メートル (meetoru): Mét.

平方メートル (heihou meetoru): Mét vuông.

立方メートル (rippou meetoru): Mét khối.

ミリ (miri): Milimet.

センチ (senchi): Centimet.

キロメートル (kiro meetoru): Kilomet.

計算 (keisan): Tính toán.

グラム (guramu): Gram.

キログラム (kiro guramu): Kilogram.

トン (ton): Tấn.

リット (ritto): Lít.

横 (yoko): Ngang.

縦 (tate): Dọc.

面積 (menseki): Diện tích.

容積 (youseki): Thể tích.

速度 (sokudo): Tốc độ.

Một số câu ví dụ về tính toán trong tiếng Nhật:

1/ この長方形の面積はどのくらいですか。

(kono choukoukei no menseki wa dono kurai desu ka)

Diện tích hình chữ nhật này là bao nhiêu?

2/ 合計を計算してください。

(goukei wo keisan shite kudasai)

Hãy tính tổng cho tôi.

3/ 2掛ける2は4だ。

(ni kakeru ni wa yon da)

2 nhân 2 là 4.

4/ 13に7を足すと20 になる。

(jyuusan ni nana wo tasu to nijyuu ni naru)

13 cộng với 7 bằng 20.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - tính toán tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news