| Yêu và sống
Nếm trong tiếng Nhật là gì
Nếm trong tiếng Nhật là 味わう, phiên âm là ajiwau. Việc nêm nếm luôn được thực hiện bởi những người đầu bếp, để có thể nắm bắt được hương vị và mùi thơm. Từ đó mà có thể điều chỉnh, thay đổi hương vị để làm hài hòa, và tạo ra những món ăn, thức uống thơm ngon, đặc sắc.
Từ vựng liên quan đến nếm trong tiếng Nhật:
味 (aji): Vị, hương vị.
かぐ (kagu): Ngửi.
匂い (nioi): Mùi.
減らす (herasu): Giảm bớt.
美味しい (oishii): Ngon.
薄い (usui): Nhạt, nhạt nhẽo.
味わう (ajiwau): Nếm.
甘い (amai): Ngọt.
苦い (nigai): Đắng.
辛い (karai): Cay.
しょっぱい (shoppai): Mặn.
塩辛い (shiokarai): Mặn
酸っぱい (suppai): Chua.
熱い (atsui): Nóng.
冷める (sameru): Lạnh, nguội.
Một số ví dụ liên quan đến nếm trong tiếng Nhật:
1. 納豆を食べられないことはない、匂いが好きじゃない。
(natto wo tabe rarenai kotowanai, nioi ga suki janai)
Không phải là tôi không thể ăn natto, mà vì tôi không thich mùi của nó.
2. あの店のケーキを食べてみたい。
(ano mise no keeki wo tabete mitai)
Tôi muốn nếm thử bánh kem của cửa hàng đó.
3. わさびの独特な辛味が苦手な方は「わさび抜き」を注文します。
(wasabi no dokutoku na karami ga nigate na kata ha wasabi nuki wo chuumon shimasu)
Những người không thích mùi cay đặc trưng của wasabi sẽ yêu cầu không bỏ wasabi vào.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - nếm trong tiếng Nhật là gì.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn