Home » Lớp học trong tiếng Nhật là gì
Today: 20-04-2024 14:11:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lớp học trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 16-05-2022 12:16:32)
           
Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu. Là căn phòng được thiết kế cho công việc giảng dạy của các giáo viên và phục vụ cho việc học tập của học sinh sinh viên.

Lớp học trong tiếng Nhật là 教室, phiên âm là kyoushitsu. Phòng học thường được bố trí ở khu vực yên tĩnh, hạn chế những ảnh hưởng đến việc học tập, giảng dạy. 

Hầu hết các lớp học sẽ có một tấm bảng lớn, nhưng để nâng cao hơn chất lượng giảng dạy cũng như là bài học, lớp học còn được bố trí thêm máy chiếu, bút laser…

Lớp học trong tiếng Nhật là gìTừ vựng liên quan đến lớp học trong tiếng Nhật:

授業 (jugyou): Giờ học.

先生 (sensei): Giáo viên.

学生 (gakusei): Học sinh.

クラスメート (kurasumeeto): Bạn cùng lớp.

成績 (seiseki): Thành tích.

机 (tsukue): Bàn

椅子 (isu): Ghế

黒板 (kokuban): Bảng.

鉛筆 (enpitsu): Bút chì.

ボールペン (booruben): Bút bi.

消しゴム (keshi gomu): Gôm, tẩy.

定規 (jougi): Thước kẻ.

教室 (kyoushitsu): Lớp học, phòng học.

単位 (tani): Tín chỉ.

歴史 (rekishi): Lịch sử.

音楽 (ongaku): Âm nhạc.

科学 (kagaku): Khoa học.

英語 (eigo): Tiếng Anh.

生物学 (seibutsugaku): Sinh học.

数学 (sugaku): Toán học.

教科書 (kyoukasho): Sách giáo khoa.

地理学 (chirigaku): Môn địa lý.

文学 (bungaku): Văn học.

物理学 (butsurigaku): Môn vật lý.

学習する (gakushuu suru): Học tập.

欠席する (kesseki suru): Vắng mặt.

出席する (shusseki suru): Có mặt.

遅刻する (chikoku suru): Tới trễ.

サボる (saboru): Trốn, cúp.

集中する (shuuchuu suru): Tập trung.

提出する (teishutsu): Nộp.

論文 (ronbun): Bài luận văn.

レポート (repooto): Báo cáo.

資料 (shiryou): Tài liệu.

Mẫu câu liên quan đến lớp học trong tiếng Nhật

1/ 私たちは来週の見学についてレポートを提出します。

(konkai no kengaku ni tsuite tepooto wo teishutsu shimasu)

Chúng ta sẽ nộp báo cáo về buổi kiến tập của tuần sau.

2/ 始業ベルが鳴り終わるか終わらないかのうちに先生が教室に入ってきた。

(shigyou beru ga nari owaruka owaranai kanouchini sensei ga kyoushitsu ni haitte kita)

Chuông báo giờ học bắt đầu vừa mới dứt thì lập tức thầy giáo cũng bước vào lớp học.

3/ 学生時代と言えば、授業をサボって遊びに行くのを思い出す。

(gakusei jidai to ieba jugyou wo saboru no wo omoidasu)

Nhắc đến thời học sinh thì tôi lại nhớ những lúc cúp tiết đi chơi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm SGV - lớp học trong tiếng Nhật là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news