| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
(Ngày đăng: 01-03-2022 10:24:08)
旧彼女(きゅうかのじょ) : Bạn gái cũ; 今彼(いまかれ) : Bạn trai hiện tại; 今カノ (いまカノ) : Bạn gái hiện tại; 恋人 (こいびと) : Người yêu
Dưới đây là những cách gọi người yêu trong tiếng Nhật
彼氏 (かれし) : Bạn trai
ボーイフレンド(boyfriend)
彼女 (かのじょ) : Bạn gái
ガールフレンド(girlfriend)
意中の女 (いちゅうおんな) Người yêu, bạn gái
前彼 (まえかれ) : Bạn trai cũ
元彼 (もとかれ): Bạn trai cũ
旧彼女(きゅうかのじょ) : Bạn gái cũ
前カノ(まえカノ): Bạn gái cũ
元カノ (もとカノ): Bạn gái cũ
今彼(いまかれ) : Bạn trai hiện tại
今カノ (いまカノ) : Bạn gái hiện tại
恋人 (こいびと) : Người yêu
愛人 (あいじん): Người yêu
ラバー (lover): Người yêu
想い人 (おもいひと) Người thương...
Chuyên mục từ vựng cách gọi người yêu trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn