Home » Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Nhật
Today: 29-12-2024 13:09:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:23:30)
           
Bố: おとうさんotousan/ちちchichi, Mẹ: おかあさんokaasan/ははhaha, Bố mẹ: りょうしん ryoushin, Ông: おじいさんojisan/おじいちゃんojiichan, Bà: おばあさんobaasan/おばあちゃんobaachan...

Từ dưới đây là Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Nhật:

家族 かぞくkazoku Gia đình

祖父 そふ sofu Ông

祖母 そぼ sobo Bà

伯父 おじoji Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)

叔父 おじoji Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)

伯母 おば oba Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)

叔母 おば oba Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ)

両親 りょうしん ryoushin Bố mẹ

父 ちち chichi Bố

母ははhahaMẹ

兄弟 きょうだい kyoudai anh / em

姉妹 しまい shimai Chị / em

兄 あに ani Anh trai

姉 あね ane Chị gái

cach xung ho vo chong trong tieng nhat弟 おとうと otouto Em trai

妹 いもうと imouto Em gái

夫婦 ふうふ fuufu Vợ chồng

主人 しゅじん shujin Chồng

夫 おっと otto Chồng

家内 かない kanai Vợ

妻 つま tsuma Vợ

従兄弟 いとこ itoko Anh em họ (nam)

従姉妹 いとこ itoko Anh em họ (nữ)

子供 こども kodomo Con cái

息子むすこmusukoCon trai

娘 むすめ musume Con gái

甥 おい oi Cháu trai

姪 めい mei Cháu gái

孫 まご mago Cháu

義理の兄 ぎりのあに giri no ani Anh rể

義理の弟 ぎりのおとうと giri no otouto Em rể

義理の息子 ぎりのむすこ giri no musuko Con rể

Chuyên mục Cách xưng hô vợ chồng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news