Home » Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật
Today: 29-12-2024 13:08:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật

(Ngày đăng: 01-03-2022 10:20:32)
           
季節 (きせつ): mùa, 春 - はる (Haru) mùa xuân, 夏 - なつ (Natsu) mùa hè, 秋 - あき (Aki) mùa thu, 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông...

Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật

SGV, Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật1. 季節 (きせつ): mùa
2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông

Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết:

1   天気 :てんき   ( tenki):    Thời tiết
2   天気予報 :てんきよほう   (tenki yohou):  Dự báo thời tiết
3    晴れ :はれ   (hare):   Quang mây, trời rõ
4    快晴: かいせい ( kaisei): Trời có nắng và ít mây
5    太陽 :たいよう (taiyou): Mặt trời
6    曇り: くもり (kumori): Trời nhiều mây
7    雲 :くも ( kumo): Mây
8    雪 :ゆき( yuki): Tuyết
9    大雪 :おおゆき( ooyuki): Tuyết dày
10  霰: あられ (arare): Mưa đá
11  雹 :ひょう (hyou): mưa đá
12  霙 :みぞれ(mizore): Thời tiết có cả mưa và tuyết
13  雷 :かみなり(kaminari ): Sấm
14  雨 :あめ(ame): Mưa
15  洪水: こうずい: kouzui Lũ lụt
16  大雨 :おおあめ :ooame Mưa rào
17  豪雨 :ごうう: gouu Mưa rất to
18  暴風雨 :ぼうふうう: boufuuu Mưa bão

Chuyên mục các mùa trong năm tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news