| Yêu và sống
Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật
Từ vựng các mùa trong năm bằng tiếng Nhật
1. 季節 (きせつ): mùa
2. 春 - はる (Haru) mùa xuân
3. 夏 - なつ (Natsu) mùa hè
4. 秋 - あき (Aki) mùa thu
5. 冬 - ふゆ (Fuyu) mùa đông
Từ vựng tiếng Nhật về thời tiết:
1 天気 :てんき ( tenki): Thời tiết
2 天気予報 :てんきよほう (tenki yohou): Dự báo thời tiết
3 晴れ :はれ (hare): Quang mây, trời rõ
4 快晴: かいせい ( kaisei): Trời có nắng và ít mây
5 太陽 :たいよう (taiyou): Mặt trời
6 曇り: くもり (kumori): Trời nhiều mây
7 雲 :くも ( kumo): Mây
8 雪 :ゆき( yuki): Tuyết
9 大雪 :おおゆき( ooyuki): Tuyết dày
10 霰: あられ (arare): Mưa đá
11 雹 :ひょう (hyou): mưa đá
12 霙 :みぞれ(mizore): Thời tiết có cả mưa và tuyết
13 雷 :かみなり(kaminari ): Sấm
14 雨 :あめ(ame): Mưa
15 洪水: こうずい: kouzui Lũ lụt
16 大雨 :おおあめ :ooame Mưa rào
17 豪雨 :ごうう: gouu Mưa rất to
18 暴風雨 :ぼうふうう: boufuuu Mưa bão
Chuyên mục các mùa trong năm tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn