| Yêu và sống
Chủ đề mua sắm bằng tiếng Nhật
1. Chọn màu
Nhân viên: いらっしゃいませ。何かお探しですか? : Kính chào quý khách. Quý khách đang kiếm thứ gì ạ?
Khách hàng: プレゼント用ようのマフラーです。: Tôi muốn tìm khăn quàng cổ dùng để làm quà.
Nhân viên: 同じデザインで色いろ違ちがいはありませんか ? : Có cái nào cùng mẫu mã nhưng khác màu không?
Khách hàng: 白しろと赤あかがございます。: Có màu trắng và màu đỏ.
2. Chọn chất liệu.
Khách hàng: 一番いちばん左上ひだりうえのかばんを見せてください。: Cho tôi xem cái cặp táp ở phía trên cùng bên tay trái đi.
Nhân viên: はい。かしこまりました。: Vâng ạ.
Khách hàng: このかばんの素材そざいは何ですか。: Cái cặp này làm từ chất liệu nào?
Nhân viên: 本皮ほんがわです。: Làm bằng da ạ.
3. Mặc thử:
Khách hàng: 試着しちゃくしてもいいですか。: Tôi mặc thử được không?
Nhân viên: どうぞ。試着室しちゃくしつをご案内あんないします。: Xin mời. Tôi sẽ dẫn anh đến phòng thử đồ.
Khách hàng: ぴったりですね。: Vừa vặn nhỉ?
Nhân viên: もうちょっと大きいサイズはありませんか。M サイズがほしいですが。: Có cái nào lớn hơn một chút không? Tôi cần size M.
Khách hàng: 申もうし訳わけありません。在庫ざいこ切ぎれとなっております。取とり寄よせできますけれど、2,3日お時間いただけないでしょうか。: Xin lỗi, hiện trong kho đã hết hàng rồi ạ. Anh có thể đặt hàng, khoảng 2,3 ngày nữa anh tới lấy, có được không?
B. そうですか。じゃ、お願ねがいします。Vậy à, anh làm ơn.
Chuyên mục Chủ đề mua sắm bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Related news
- Ý nghĩa chữ số trong tiếng Nhật (05/03) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thợ mộc tiếng Nhật (05/03) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Những khó khăn khi học tiếng Nhật (05/03) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đi công tác tiếng Nhật là gì (05/03) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Các loại trái cây trong tiếng Nhật (01/03) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Món ăn ngày tết Nhật Bản (22/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày lễ tình yêu của Nhật Bản (22/02) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Đồ trang trí Shimekazari Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Các lễ hội kỳ dị nhất chỉ có ở Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
- Bánh Hanabira mochi Nhật Bản (27/01) Nguồn: http://saigonvina.edu.vn