| Yêu và sống
Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
1. 会う (あう au: gặp gỡ )
別れる (わかれる wakareru: chia tay)
2. 明るい (あかるい akarui sáng )
暗い (くらい kurai: tối)
3. 悪 (あく aku: ác )
善 (ぜん zen: thiện)
4. 上げる(あげる ageru: nâng lên)
下げる(さげる sageru: hạ xuống)
5. 暑い(あつい atsui: nóng )
寒い (さむい samui: lạnh )
6. 厚い (あつい atsui: dày )
薄い(うすい usui: mỏng)
7. 暖かい(あたたかい: atatakai ấm )
寒い(さむい samui: lạnh )
冷たい(つめたいtsumetai: lạnh)
8.新しい(あたらしい atarashi : mới)
古い(ふるい furui: cũ )
9. 甘い(あまい amai: ngọt )
辛い(からい karai: cay )、苦い(にがい: đắng)
10.有る(ある aru: có )
無い(ない nai: không có)
11.洗う(あらう arau: rửa )
汚す(よごす yogosu: làm bẩn)
12.安心 (あんしん anshin: an tâm )
心配(しんぱい shinpai: lo lắng)、不安(ふあん fuan: bất an)
13.安全(あんぜん: an toàn )
危険(きけん kiken: nguy hiểm)、危ない(あぶない abunai: nguy hiểm )
14.安楽 (あんらく anraku: an lạc )
苦労 (くろう kurou: mệt nhọc)
15.いい ii: tốt
悪い(わるい warui: xấu )
16.いいえ iie: không
はい hai: vâng, có
17.重い (おもい omoi: nặng )
軽い(かるい akarui: nhẹ )
Chuyên mục Từ trái nghĩa trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn