| Yêu và sống
Lời khen trong tiếng Nhật
Lời khen trong tiếng Nhật
1. 彼女 は き れ い な 女性 だ。 「か の じ ょ は き れ い な じ ょ せ い だ。」
Kanozoha kireina zoseida.
Cô ấy là một người phụ nữ xinh đẹp.
あなたの瞳はとてもきれいです!
Anatano meha totemo kireidesu.
Anh/Em có đôi mắt thật đẹp
2. 面 白 い 話 。「お も し ろ い は な し。」
Omoshiroi hanashi.
Câu chuyện thật hài hước
3. 骨の折れるプロジェクトだったと思うけど、君のがんばりは私の期待以上でした。
「ほねのおれるプロジェクトだったとおもうけど、きみのがんばりはわたしのきたいいじょうでした。」
Hone no oreru purojekuto datta to omōkedo, kimi no ganbari wa watashi no kita ījyou deshita.
Tôi biết công việc rất khó, nhưng bạn đã làm vượt kỳ vọng của tôi.
4. か っ こ い い 男。「 か っ こ い い お と こ」
Gatko ii otoko.
Trai ngầu (cool guy)
5. 話し上手だね。「はなしじょうずだね。」
Hanashi jōzu da ne.
Bạn thật biết ăn nói.
6. セ ン ス が あ る セ ン ス が あ る
Sensuga aru sensuga aru
Có hương vị ngon
7. い い ね. い い ね.
Iine iine
Tôi thích nó.
8. ス タ イ ル が い い ス タ イ ル が い い。
Sutairu gaii sutairu ga ii.
Ngoại hình đẹp
9. あなたとお話ができうれしかったです!「あなたとおはなしができうれしかったです。」
Anatato ohanashiga dekiureshikattadesu.
Nói chuyện với bạn rất vui
10. きまってるね。
Kimatteru ne.
Trông bạn thật lộng lẫy.
11. 見た目より内面のほうがずっとすてきです。「みためよりないめんのほうがずっとすてきです。」
Mitame yori nai men nohō ga zutto suteki desu.
12. ハンサムですね。
Hansamu desu ne.
Anh đẹp trai thật đấy.
13. きみをみてると、もっと自分を磨かなきゃって気持ちになります。
「きみをみてると、もっとじぶんをみがかなきゃってきもちになります。」
Kimi o mi teru to, motto jibun o miga kana kyatte kimochi ni narimasu.
Bạn khiến mình muốn trở thành một con người tốt đẹp hơn.
14. 頭いいですね! 「あたまいいですね!」
Atama ii desu ne!
Bạn thông minh thật đấy nhỉ!
15. きみは最高の友達だよ。「きみはさいこうのともだちだよ。」
Kimi wa sa ikou no tomodachi da yo.
Bạn quả là một người bạn tốt.
16. 抜群のユーモアのセンスを持っているね。「ばつぐんのユーモアのセンスを持っているね。」
Batsugun no yūmoa no sensu o motte iru ne.
Bạn thật hài hước.
17. 笑顔が素敵です。 「えがおがすてきです。」
Egao ga suteki desu.
Nụ cười của bạn thật đẹp.
18. センスが いいね。
Sensu ga ī ne.
Bạn có gu thời trang đẹp thật đấy.
Chuyên mục Lời khen trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn