| Yêu và sống
Hội thoại tiếng Nhật khi đi xin việc
Hội thoại tiếng Nhật khi đi xin việc
1. おなまえは Bạn tên là gi?
わたしは.......です Tôi là.....
2. おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか Bạn bao nhiêu tuổi?
わたしは………..さいです Tôi .... tuổi
3. せいねんがっぴをいってください Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn?
……..ねん…..がつ…..にちです。 Ngày .... tháng ... năm.....
4. しゅっしんはどちらですか/ どこのしゅっしんですか / おくにはどこですか。 quê quán của bạn ở đâu?
Ví dụ: わたしはベトナムの ハノイです Tôi ở Hà Nội của Việt Nam
Hoặc わたしはベトナムのしゅっしんです。 Tôi đến từ Việt Nam
5. どのじかんたいがごきぼうですか/ きんむにきぼうは?/ きぼうするきんむじかんがありますか…. Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?
....じから….じまでです。(7時から12時まで/ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です) Từ .... giờ đến ....giờ [từ 7 giờ đến 12 giờ/có thể làm các công việc buổi sáng/ Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được]
6. ごじたくはどちらですか/ どこにすんでいますか。Bạn sống ở đâu?
….です// ….にすんでいます。Sống ở .....
7. ここまでどうやってきましたか Bạn đi đến đây bằng gì ?
電車とバスです。。。 Bằng xe bus và tàu ạ
8. 家からここまでどのくらい時間がかかりますか Từ nhà tới đây mất bao lâu?
30分くらいです Mất khoảng 30 phút ạ
9. あなたの電話番号は何番ですか Số điện thoại của bạn?
Ví dụ: 123.4567.8910 です
10. アルバイトの経験はありますか Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?
あります/ありあせん có /không
Nếu trả lời là CÓ どんなアルバイトですか công việc gì?
おべんとうやさんでのアルバイトです Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp
11. アルバイトをしたいりゆうをきかせてください Hãy cho biết lý do bạn muốn đi làm?
あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm thêm, bao gồm hàm ý là để trang trải cuộc sống
日本で経験をつみたいからです Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiêm khi ở Nhật
日本語がいかせるためです。Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật
日本人とコミュニケーションができるようになるためです Vì muốn có thể nói chuyện được với người Nhật
12. どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか Tại sao muốn làm việc ở đây?
13. だれの紹介ですか Ai giới thiệu cho bạn vậy?
…….さんの紹介です。/ …….先生の紹介です
14. 一週間何回(何時間)くらいはいれましたか 1 tuần làm được mấy buổi ?
週に5回、1日4時間働きたいです 1 tuần làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng
15. 何曜日に働けますか Làm được những ngày nào trong tuần?
毎日授業がないときに働けます Ngoài giờ học thì ngày nào cũng làm được
16. どのくらい働きたいですか Muốn làm bao nhiêu thời gian
一日4時間くらいです 1 ngày 4 tiếng
17. 何時から働きたいですか Muốn làm từ mấy giờ?
授業がないときはいつでも大丈夫です Ngoài giờ học ra thì từ mấy giờ cũng được ạ!
18. 休み日は何曜日がいいですか Muốn nghỉ vào thứ mấy?
いつでも大丈夫です Vào hôm nào cũng được ạ!
19. 働けない日はありますか Có ngày nào không làm được ko?
ありませんdạ ko có ạ!
20. 土日祝日(祭日)は働けますか Ngày lễ, ngày cuối tuần có làm được ko?
はい Dạ có ạ
21. あなたの長所はどんなところですか Ưu điểm của bạn là gì?
私は、明るく、元気な人です。 最後まで頑張ります Tôi luôn khỏe mạnh và là người vui vẻ, luôn cố gắng hoàn thành công việc đến phút cuối
22. この仕事は長く続けられますか Có thể làm lâu dài đuợc ko?
学校を卒業するまで働きたいです Tôi muốn làm cho đến khi ra trường
23. いつから出勤できますか Có thể bắt đầu làm khi nào?
明日から/来週からです/いつでも大丈夫です Ngay từ ngày mai/ Từ tuần sau / Có thể bắt đầu làm bất cứ khi nào?
24. 何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì ko?
Chuyên mục hội thoại tiếng Nhật khi đi xin việc được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn