| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Từ vựng liên quan đến chữ 月
(Ngày đăng: 08-03-2022 11:22:09)
Chữ kanji 月 có âm hán là Nguyệt, nghĩa là mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực. Nằm trong 120 chữ kanji sơ cấp N5.
Chữ kanji 月 có âm hán là Nguyệt, nghĩa là mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực. Nằm trong 120 chữ kanji sơ cấp N5.
満月 (まんげつ) (mangetsu): trăng tròn
月見 (つきみ) (tsukimi): ngắm trăng
月給 (げっきゅう) (gekkyuu): lương tháng
三日月 (みっかつき) (mikkatsuki): trăng non
四月 (しがつ) (shigatsu): tháng 4
明月 (めいげつ) (meigetsu): trăng sáng
一ヶ月 (いっかげつ) (ikkagetsu): một tháng
月光 (げっこう) (gekkou): ánh trăng
蜜月 (みつげつ) (mitsugetsu): tuần trăng mật
月夜 (つきよ) (tsukiyo): đêm có trăng
月形 (つきがた) (tsukigata): hình trăng khuyết
月収 (げっしゅう) (gesshuu): thu nhập tháng
月内 (げつない) (getsunai): trong tháng
Chuyên mục từ vựng liên quan đến chữ 月 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng nhật SGV
Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn