| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề về địa điểm trong thành phố
Các địa điểm trong thành phố bằng tiếng Nhật.
まちのなか 町の中: Trong thành phố.
はくぶつかん 博物館: Bảo tàng.
びじゅつかん 美術館: Bảo tàng mỹ thuật.
としょかん 図書館: Thư viện.
えいがかん 映画館: Rạp chiếu phim.
どうぶつえん 動物園: Vườn bách thú.
しょくぶつえん 植物園: Vườn bách thảo.
ゆえんち 遊園地: Công viên giải trí.
おてら お寺: Chùa.
じんじゃ 神社: Đền thờ đạo Thần.
きょうかい 教会: Nhà thờ.
モスク: Đền thờ đạo Hồi.
たいいくかん 体育館: Nhà tập thể dục thể thao.
プール: Bể bơi.
こうえん 公園: Công viên.
たいしかん 大使館: Đại sứ quán.
にゅうこくかんりきょく 入国管理局: Cục xuất nhập cảnh.
しやくしょ 市役所: Văn phòng hành chính Quận, Thành phố.
けいさつしょ 警察署: Đồn cảnh sát.
こうばん 交番: Bốt cảnh sát.
しょうぼうしょ 消防署: Trạm cứu hỏa.
ちゅうしゃじょう 駐車場: Bãi đổ xe.
だいがく 大学: Trường đại học.
こうこう 高校: Trường phổ thông trung học.
ちゅうがっこう 中学校: Trường phổ thông cơ sở.
しょうがっこう: Trường tiểu học.
ようちえん 幼稚園: Trường mẫu giáo.
にくや 肉や: Cửa hàng thịt.
ぱんや パン屋: Cửa hàng bánh mì.
さかなや さかな屋: Cửa hàng cá.
さかや 酒屋: Cửa hàng rượu.
やおや 八百屋: Cửa hàng rau.
きっさてん 喫茶店: Quán nước.
コンビニ: Cửa hàng tiện lợi.
スーパー: Siêu thị.
デパート: Cửa hàng bách hóa.
Tư liệu tham khảo: Sách Minna no Nihongo I. Bài viết từ vựng tiếng Nhật chủ đề về địa điểm trong thành phố được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn