Home » Hội thoại tiếng Nhật về món ăn
Today: 26-12-2024 22:24:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hội thoại tiếng Nhật về món ăn

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:07:24)
           
Khi giao tiếp bằng tiếng Nhật, chắc chắn sẽ không thể tránh khỏi những chủ đề liên quan đến món ăn. Sau đây là vài câu hội thoại và từ vựng đơn giản về món ăn bằng tiếng Nhật.

  

Một số mẫu câu hội thoại tiếng Nhật về món ăn đơn giản thường gặp trong giao tiếp hàng ngày bằng thể thông thường (chỉ dùng với người thân và bạn bè thân thiết).

お腹がすいた (onaka ga suita) hoặc はらへった (harahetta)

Đói quá đi.

何か食べたいな (nanika tabetai na)

Muốn ăn cái gì đó quá.

この料理は何 (kono ryouri wa nani)

Món này là gì vậy.

これはおにぎりだよ (kore wa onigiri da yo)

Đây là cơm nắm đấy.

おにぎりを食べたことがあるの (onigiri wo tabeta koto ga aru no)

Bạn đã từng ăn cơm nắm chưa.

Hội thoại tiếng Nhật về mốn ănいいえ、食べたことがないよ (iie, tabeta koto ga nai yo)

Chưa, tôi chưa từng ăn.

おいしそうね (oishi-sō ne)

Có vẻ ngon nhỉ.

どんな料理が一番好きなの (donna ryouri ga ichiban sukina no)

Bạn thích món nào nhất.

あまい物が好きだ (amai mono ga suki da)

Tôi thích đồ ngọt.

そのレストランのうなぎはとてもおいしいらしいから、食べてみたい

(sono resutoran no unagi wa totemo oishi rashi kara, tabete mitai)

Nghe nói thịt lươn của nhà hàng đó ngon lắm nên tôi muốn ăn thử.

昨日、私は自分ですしを作った、おいしかったよ

(kinō, watashi wa jibun de sushi wo tsukutta, oishikatta   yo  )

Hôm qua tôi đã tự mình làm sushi, ngon lắm   đó.

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề món ăn.

料理 (ryouri) món ăn.

食べ物 (tabemono) đồ ăn.

パン (pan) bánh mì.

うなぎ (unagi) thịt lươn.

朝食 (Chōshoku) bữa sáng.

給食 (Kyūshoku ) bữa trưa.

おにぎり (onigiri) cơm nắm .

とり肉 (toriniku) thịt gà.

牛肉 (Gyūniku) thịt bò.

豚肉 (butaniku) thịt heo.

Bài viết hội thoại tiếng Nhật về món ăn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

  

 

  

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news