Home » Tình yêu tiếng Nhật là gì
Today: 26-12-2024 22:23:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tình yêu tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 23:05:23)
           
Tình yêu tiếng Nhật nghĩa là 愛. Tình yêu là một loại cảm xúc, trạng thái tâm lí với nhiều cung bậc khác nhau. Tùy vào mức độ cảm xúc sẽ có từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu tương ứng.

  

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tình yêu.

彼氏 kareshi: Bạn trai.

彼女 kanojo: Bạn gái.

恋人 koibito: Người yêu.

付き合う tsukiau: Hẹn hò.

デートをする dēto wo suru: Đi hẹn hò.

誘う sasou: Mời rủ.

出会う deau: Gặp gỡ.

恋愛 renai: Tình yêu nam nữ.

愛を感じる ai wo kanjiru: Cảm nhận tình yêu.

恋をする koi wo suru: Tình yêu.

愛情 aijou: Tình yêu, tình thương.

一目惚れ hitomebore: Tình yêu sét đánh.

Tình yêu tiếng Nhật là gì片思い kataomoi: Yêu đơn phương.

運命の人 unmei no hito: Người định mệnh.

恋に落ちる koi ni ochiru: Phải lòng.

アプローチ apurōchi: Tiếp cận.

恋敵 koigataki: Tình địch.

両想い ryouomoi: Tình yêu từ 2 phía.

カップル kappuru: Cặp đôi.

真剣交際 shinkenkousai: Mối quan hệ nghiêm túc.

初恋 hatsukoi: Mối tình đầu.

初デート hatsudedēto: Lần hẹn hò đầu tiên.

告白 kokuhaku: Tỏ tình.

浮気 uwaki: Ngoại tình.

喧嘩 kenka: Cãi nhau.

仲直り nakanaori: Làm lành.

失恋 shitsuren: Thất tình.

永遠の愛 eien no ai: Tình yêu vĩnh cửu.

悲恋 hiren: Tình yêu mù quáng.

キスする kisu suru: Hôn.

手をつないで te wo tsunaide: Nắm tay.

抱きしめる dakishimeru: Ôm chặt.

約束する yakusokusuru: Lời hứa.

約束を守る yakusoku wo mamoru: Bảo vệ lời hứa.

約束を破る yakusoku wo yaburu: Thất hứa.

誓う chikau: Thề.

世話になる sewa ni naru: Được chăm sóc.

世話をする sewa wo suru: Chăm sóc.

恋文 koibumi: Thư tình.

ドキドキ dokidoki: Hồi hộp.

ソワソワする sowasowasuru: Đập rộn ràng.

振られる furareru: Bị đá, bị từ chối.

切なくなる setsunakunaru: Nuối tiếc.

いちゃつく ichatsuku: Tán tỉnh, ve vãn.

Bài viết tình yêu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

  

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news