Home » Đáng ghét tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 22:25:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đáng ghét tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:58:15)
           
Đáng ghét tiếng Nhật là 大嫌 い (だいきらい, daikirai). Đáng ghét là từ thể hiện sự căm ghét, cảm xúc cực kỳ không thích ai hoặc cái gì. Một số mẫu câu liên quan đến từ đáng ghét trong tiếng Nhật.

Đáng ghét tiếng Nhật là 大嫌 い (だいきらい, daikirai), là từ thể hiện sự căm ghét, cảm xúc cực kỳ không thích ai hoặc cái gì. Cảm xúc này có thể hướng đến các cá nhân, các nhóm người, các tổ chức, các đối tượng, hành vi, hay ý tưởng nào đó.

Một số mẫu câu liên quan đến từ đáng ghét trong tiếng Nhật:

あなたのことが大嫌い。

(Anata no koto ga daikirai)

Tôi ghét anh.

Đáng ghét tiếng Nhật私はこの天気が大嫌いだ。

(Watashi wa kono tenki ga daikiraida)

Tôi rất ghét cái thời tiết này.

人ごみは大嫌い。

(Hitogomi wa daikirai)

Tôi ghét những lúc đông người.

堅い書き物は大嫌いだ。

(Katai kakimono wa daikiraida)

Tôi rất ghét phải viết theo khuôn mẫu.

大の猫好きだが猫からは嫌われており、大嫌いな犬からは好かれている。

(Dainonekozukidaga neko kara wa kirawa rete ori, daikiraina inu kara wa suka rete iru)

Ngoài miệng nói ghét chó mèo nhưng thực ra lại rất yêu.

あなたは, おばさんの家に足を踏み入れた瞬間から, そこが大嫌いになりました。

(Anata wa, obasan'noie ni ashi o fumiireta shunkan kara, soko ga daikirai ni narimashita)

Từ giây phút cậu ấy bước chân vào nhà, em đã ghét căn nhà đó rồi.

私たちは公衆衛生が専門で、子供の死亡が大嫌いです 子供の死亡をもっと、ずっと減らしていきたい。

(Watashitachiha kōshū eisei ga senmon de, kodomo no shibō ga daikiraidesu kodomo no shibō o motto, zutto herashite ikitai)

Chúng tôi làm trong ngành y tế cộng đồng, chúng tôi ghét trẻ em tử vong, nên chúng tôi muốn tỷ lệ đó giảm càng nhiều càng tốt.

Bài viết đáng ghét tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news