Home » Cuối tuần tiếng Nhật là gì
Today: 26-12-2024 21:54:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cuối tuần tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:58:46)
           
Cuối tuần tiếng Nhật là shuumatsu (週末、しゅうまつ), là ngày thứ 7 và chủ nhật trong tuần. Một số từ vựng tiếng Nhật chỉ thời gian trong tuần.

Cuối tuần tiếng Nhật là shuumatsu (週末、しゅうまつ), là ngày thứ 7 và chủ nhật trong tuần.

Một số từ vựng tiếng Nhật về các ngày trong tuần:

cuối tuần tiếng Nhật là gì, sài gòn vinaGetsuyoubi (月曜日, げつようび): Thứ 2.

Kayoubi (火曜日, かようび): Thứ 3.

Suiyoubi (水曜日, すいようび): Thứ 4.

Mokuyoubi (木曜日, もくようび): Thứ 5.

Kinyoubi (金曜日, きんようび): Thứ 6.

Doyoubi (土曜日, どようび): Thứ 7.

Nichiyoubi (日曜日, にちようび): Chủ nhật.

Konshuu (今週, こんしゅう): Tuần này.

Senshuu (先週, せんしゅう): Tuần trước.

Raishuu (来週ら, しゅう): Tuần sau.

Saraishuu (再来週, さらいしゅう): Tuần sau nữa.

Nishuukango (二週間後, にしゅうかんご): 2 Tuần sau.

Kyou (今日, きょう): Hôm nay.

Kinou (昨日, きのう): Hôm qua.

Ototoi (一昨日, おととい): Hôm kia.

Tojitsu (とうじつ): Hôm đó.

Ashita (明日, あした): Ngày mai.

Asatte (明後日, あさって): Ngày kia.

Shukujitsu (しゅくじつ): Ngày lễ.

Kyujitsu (きゅうじつ): Ngày nghỉ.

Bài viết cuối tuần tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news