| Yêu và sống
Tình cảm trong tiếng Nhật
Tình cảm tiếng Nhật là aijou (愛情).
Một số từ vựng tiếng Nhật về tình cảm.
Koibito (恋人, こいびと): Người yêu.
Renai (恋愛, れんあい): Tình yêu nam nữ.
Aijo (愛情, あいじょう): Tình yêu, tình thương (không nhất thiết là tình yêu nam nữ).
Koisuru (恋する, こいする): Yêu, phải lòng.
koibumi (恋文, こいぶみ): Thư tình.
Shiren (失恋, しtasu (プレゼントを渡す, プレゼントをわたす): Tặng quà.
koibumi (恋文, こつれん): Thất tình.
Hastukoi (初恋, はつこい): Mối tình đầu.
Koigataki (恋敵, こいがたき): Tình địch.
Deto wo suru (デートをする): Hẹn hò.
Yakusokusuru (約束する, やくそくする): Hẹn hò, hứa hẹn.
Yakusoku wo wasureru (約束を忘れる, やくそくをわすれる): Quên hẹn.
Yakusoku wo yaburu (約束を破る, やくそくをやぶる): Không giữ hẹn.
Kenkasuru (けんかする): Cãi nhau.
Nakanaorisuru (仲直りす, せわになる): Được chăm sóc.
Sewa wo suru (世話をするる, なかなおりする): Làm lành, hòa giải.
Sewa ni naru (世話になる, せわをする): Chăm sóc.
Hiren (悲恋, ひれん): Tình yêu mù quáng.
Bài viết tình cảm trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn