Home » Tình cảm trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 23:06:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tình cảm trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:58:35)
           
Tình cảm tiếng Nhật là aijou (愛情), là thái độ thể hiện sự rung động trong lòng trước một đối tượng hoặc sự yêu mến gắn bó giữa người với người. Một số từ vựng tiếng Nhật về tình cảm.

Tình cảm tiếng Nhật là aijou (愛情).

Một số từ vựng tiếng Nhật về tình cảm.

Koibito (恋人, こいびと): Người yêu.

SGV, Tình cảm trong tiếng NhậtRenai (恋愛, れんあい): Tình yêu nam nữ.

Aijo (愛情, あいじょう): Tình yêu, tình thương (không nhất thiết là tình yêu nam nữ).

Koisuru (恋する, こいする): Yêu, phải lòng.

koibumi (恋文, こいぶみ): Thư tình.

Shiren (失恋, しtasu (プレゼントを渡す, プレゼントをわたす): Tặng quà.

koibumi (恋文, こつれん): Thất tình.

Hastukoi (初恋, はつこい): Mối tình đầu.

Koigataki (恋敵, こいがたき): Tình địch.

Deto wo suru (デートをする): Hẹn hò.

Yakusokusuru (約束する, やくそくする): Hẹn hò, hứa hẹn.

Yakusoku wo wasureru (約束を忘れる, やくそくをわすれる): Quên hẹn.

Yakusoku wo yaburu (約束を破る, やくそくをやぶる): Không giữ hẹn.

Kenkasuru (けんかする): Cãi nhau.

Nakanaorisuru (仲直りす, せわになる): Được chăm sóc.

Sewa wo suru (世話をするる, なかなおりする): Làm lành, hòa giải.

Sewa ni naru (世話になる, せわをする): Chăm sóc.

Hiren (悲恋, ひれん): Tình yêu mù quáng.

Bài viết tình cảm trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news