Home » Đáng thương trong tiếng Nhật là gì
Today: 05-02-2025 17:08:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đáng thương trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:58:05)
           
Đáng thương trong tiếng Nhật là kawaisō (可哀想), là từ chỉ trạng thái cảm xúc. Một số từ vựng chỉ cảm xúc khác trong tiếng Nhật.

Đáng thương trong tiếng Nhật là kawaisō (可哀想). Đáng thương là từ vựng chỉ trạng thái cảm xúc tiêu cực của con người.

Một số từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật.

楽しい  tanoshī: Vui vẻ.

可哀想  kawaisō: Đáng thương.

嬉しい  ureshī: Vui sướng, hạnh phúc.

Đáng thương trong tiếng Nhật là gì寂しい  sabishī: Cô đơn.

がっかり gakkari: Thất vọng.

怖い  kowai: Sợ hãi.

悲しい  kanashī: Buồn.

幸せ  shiawase: Hạnh phúc.

辛い  karai: Đau đớn, cay đắng.

心が痛む  kokoro ga itamu: Tổn thương.

苦しい  kurushī: Đau khổ.

心配  shinpai: Lo lắng.

不安  fuan: Bất an.

恥ずかしい  hazukashī: Xấu hổ.

下らない  kudaranai: Tuyệt vọng.

満足  manzoku: Hài lòng.

混乱  konran: Bối rối, hoảng loạn.

腹が立つ  haragatatsu: Tức giận.

羨ましい  urayamashī: Ghen tỵ.

懐かしい  natsukashī: Hoài niệm.

びっくり  bikkuri: Giật mình, bất ngờ.

ドキドキ  dokidoki: Hồi hộp, run.

安心  anshin: Yên tâm.

悔しい  kuyashī: Hối tiếc, tiếc nuối.

退屈  taikutsu: Buồn chán.

Bài viết đáng thương trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news