| Yêu và sống
Đáng thương trong tiếng Nhật là gì
Đáng thương trong tiếng Nhật là kawaisō (可哀想). Đáng thương là từ vựng chỉ trạng thái cảm xúc tiêu cực của con người.
Một số từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật.
楽しい tanoshī: Vui vẻ.
可哀想 kawaisō: Đáng thương.
嬉しい ureshī: Vui sướng, hạnh phúc.
がっかり gakkari: Thất vọng.
怖い kowai: Sợ hãi.
悲しい kanashī: Buồn.
幸せ shiawase: Hạnh phúc.
辛い karai: Đau đớn, cay đắng.
心が痛む kokoro ga itamu: Tổn thương.
苦しい kurushī: Đau khổ.
心配 shinpai: Lo lắng.
不安 fuan: Bất an.
恥ずかしい hazukashī: Xấu hổ.
下らない kudaranai: Tuyệt vọng.
満足 manzoku: Hài lòng.
混乱 konran: Bối rối, hoảng loạn.
腹が立つ haragatatsu: Tức giận.
羨ましい urayamashī: Ghen tỵ.
懐かしい natsukashī: Hoài niệm.
びっくり bikkuri: Giật mình, bất ngờ.
ドキドキ dokidoki: Hồi hộp, run.
安心 anshin: Yên tâm.
悔しい kuyashī: Hối tiếc, tiếc nuối.
退屈 taikutsu: Buồn chán.
Bài viết đáng thương trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn