Home » Em trai tiếng Nhật là gì
Today: 26-12-2024 22:11:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Em trai tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:28:51)
           
Em trai tiếng Nhật là otouto (弟, おとうと), khi nói về em trai của người khác thêm san (さん) vào cuối câu. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề gia đình.

Em trai tiếng Nhật là otouto (弟, おとうと), đây là cách nói về em trai của mình (người nói) còn khi nói về em trai của người khác dùng từ otoutosan (弟さん, おとうとさん). 

 Khi nói về gia đình người khác thêm san (さん) vào phía sau để tạo thêm sự lịch sự và tôn trọng. 

Em trai tiếng Nhật là gì, Sài Gòn VinaTừ vựng về gia đình trong tiếng Nhật.

Kazoku (家族, かぞく): Gia đình.

Sofu (祖父, そふ): Ông.

Sobo (祖母, そぼ): Bà.

Ryoushin (両親, りょうしん): Bố mẹ.

Chichi (父, ちち): Bố.

Haha (母, はは): Mẹ.

Kyoudai (兄弟, きょうだい): Anh em.

Shimai (姉妹, しまい): Chị em.

Ani (兄, あに): Anh trai.

Ane (姉, あね): Chị gái.

Imouto (妹, いもうと): Em gái.

Fuufu (夫婦, ふうふ): Vợ chồng

Kodomo (子供, こども): Con cái.

Musuko (息子, むすこ): Con trai.

Musume (娘, むすめ): Con gái.

Mago (孫, まご): Cháu.

Giri no ani (義理の兄, ぎりのあに): Anh rể.

Giri no otouto (義理の弟, ぎりのおとうと): Em rể.

Giri no musuko (義理の息子, ぎりのむすこ): Con rể.

Bài viết em trai tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news