Home » Kết hôn tiếng Nhật
Today: 23-11-2024 07:04:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kết hôn tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 22:27:59)
           
Kết hôn tiếng Nhật là kekkon suru (結婚する). Kết hôn là việc xác lập quan hệ vợ chồng giữa nam và nữ khi thỏa mãn các điều kiện kết hôn và cùng đăng ký kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền.

Kết hôn tiếng Nhật là kekkon suru (結婚する).

Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của pháp luật về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn. Kết hôn là sự kiện pháp lý làm phát sinh quan hệ hôn nhân. 

Một số từ vựng liên quan đến kết hôn:

結婚式 (kekkonshiki): Hôn lễ.

披露宴 (hiroen): Tiệc cưới.

夫婦 (fuufu): Vợ chồng.

主人 (shujin): Chồng.

家内 (kanai): Vợ.

結婚届 (kekkon todoke): Giấy đăng ký kết hôn.

ウェディングドレス (uedingu doresu, có nguồn gốc từ tiếng Anh là wedding dress): Váy cưới.

結婚式の引き出物 (kekkonshiki no hikidemono): Quà cưới.

婚約 (konyaku): Đính hôn.

婚約者 (konyakusha): Hôn thê, hôn phu.

プロポーズ (puropozu, nguồn gốc là từ tiếng Anh propose): Cầu hôn.

婚約破棄 (konyakuhaki): Hủy hôn.

新婚旅行 (shinkonryoko): Tuần trăng mật.

ダウリ (dauri): Của hồi môn.

離婚する (rikonsuru): Li hôn.

Bài viết kết hôn tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news