Home » Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 22:33:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:41:22)
           
Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật là thêm 間 (kan, trong khoảng) vào sau từ để đếm thời gian. Các khoảng thời gian là một chủ đề cần nắm vững khi học tiếng Nhật.

Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật là thêm 間 (kan, trong khoảng) vào sau từ để đếm thời gian. 

Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật:

Khoảng thời gian (phút) ~ 分 (fun).

1 phút: いっぷん, (ippun).

Saigonvina, Cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật2 phút: にふん, (ni fun).

3 phút: さんぷん, (san pun).

4 phút: よんぷん, (yon pun).

5 phút: ごふん, (go fun).

6 phút: ろっぷん, (roppun).

7 phút: しちふん, (shichi fun) hoặc ななふん, (nana fun).

8 phút: はっぷん, (happun).

9 phút: きゅうふん, (kyuu fun).

10 phút: じゅっぷん, (jyuppun) hoặc じっぷん, (jippun).

Mấy phút: なんぷん, (nan pun).

Khoảng thời gian (tiếng) ~ 時間 (jikan).

1 tiếng: いちじかん, (ichi jikan).

2 tiếng: にじかん,  (ni jikan).

3 tiếng: さんじかん, (san jikan).

4 tiếng: よじかん, (yo jikan).

5 tiếng: ごじかん, (go jikan).

6 tiếng: ろくじかん, (roku jikan).

7 tiếng: ななじかん, (nana jikan) hoặc しちじかん, (shichi jikan).

8 tiếng: はちじかん, (hachi jikan).

9 tiếng: くじかん, (ku jikan).

10 tiếng: じゅうじかん, (jyuu jikan).

Mấy tiếng: なんじかん, (nan jikan).

Ngày - 日 (hi).

1 ngày: いちにち, (ichi nichi).

2 ngày: ふつか, (futsuka).

3 ngày: みっか, (mikka).

4 ngày: よっか, (yokka).

5 ngày: いつか, (itsuka).

6 ngày: むいか, (muika).

7 ngày: なのか, (nanoka)

8 ngày: ようか, (youka).

9 ngày: ここのか, (kokonoka).

10 ngày: とおか, (touka).

Mấy ngày: なんにち, (nan nichi).

Bài viết cách nói khoảng thời gian trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news