Home » Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì
Today: 26-12-2024 22:40:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:40:46)
           
Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là jinjibuchyou (人事部長). Nhân sự là một trong những nguồn nhân lực chính của doanh nghiệp. Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự.

Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là jinjibuchyou (人事部長).

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự:

Jyoushiku (上司区): Cấp trên.

Buka (部下): Cấp dưới.

Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì, Ngoại ngữ Sài Gòn VinaInkan (印鑑): Con dấu.

Mensetsu (面接): Phỏng vấn.

Kekkintodoke (欠勤届): Đơn xin nghỉ phép.

Jihyou (辞表): Đơn xin từ chức.

Kaigishitsu (会議室): Phòng họp.

Kaigi (会議): Cuộc họp.

Konpyu-ta- (コンピューター): Máy vi tính.

Purinta- (プリンター): Máy in.

Fakusu (ファクス): Máy fax.

Fukusyaki (複写機): Máy photocopy.

Denwa (電話): Điện thoại.

Kyuuryou (給料): Tiền lương.

Bo-nasu (ボーナス): Tiền thưởng.

Nenzei (年税): Thuế năm.

Hoken (保険): Bảo hiểm.

Shyucchyou (出張): Công tác.

Zangyou (残業): Làm thêm.

Uketsuke (受付): Quầy lễ tân.

Rirekisho (履歴書): Sơ yếu lí lịch.

Bài viết trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news