| Yêu và sống
Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì
Trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là jinjibuchyou (人事部長).
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành hành chính nhân sự:
Jyoushiku (上司区): Cấp trên.
Buka (部下): Cấp dưới.
Inkan (印鑑): Con dấu.
Mensetsu (面接): Phỏng vấn.
Kekkintodoke (欠勤届): Đơn xin nghỉ phép.
Jihyou (辞表): Đơn xin từ chức.
Kaigishitsu (会議室): Phòng họp.
Kaigi (会議): Cuộc họp.
Konpyu-ta- (コンピューター): Máy vi tính.
Purinta- (プリンター): Máy in.
Fakusu (ファクス): Máy fax.
Fukusyaki (複写機): Máy photocopy.
Denwa (電話): Điện thoại.
Kyuuryou (給料): Tiền lương.
Bo-nasu (ボーナス): Tiền thưởng.
Nenzei (年税): Thuế năm.
Hoken (保険): Bảo hiểm.
Shyucchyou (出張): Công tác.
Zangyou (残業): Làm thêm.
Uketsuke (受付): Quầy lễ tân.
Rirekisho (履歴書): Sơ yếu lí lịch.
Bài viết trưởng phòng nhân sự tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn