Home » Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 22:31:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:40:37)
           
Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật nói là nanjikara nanjimadedesu (何時から何時までです). Bắt đầu học tiếng Nhật, học đếm thời gian là điều cơ bản. Cách hỏi giờ và từ vựng chỉ thời gian bằng tiếng Nhật.

Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật nói là nanjikara nanjimadedesu (何時から何時までです).

Cách hỏi giờ bằng tiếng Nhật:

Ima nanji desuka (今何時ですか): Bây giờ là mấy giờ rồi?

Ima goji desu (今五時です): Bây giờ là 5 giờ.

Ima gojihan desu (今五時半です): Bây giờ là 5 giờ rưỡi.

Ima gojijyuufunmae desu (今五時十分前です): Bây giờ là 5 giờ kém mười.

Từ vựng chỉ thời gian bằng tiếng Nhật:

Cách nói giờ bằng tiếng Nhật:

Ichiji (一時): Một giờ.

Niji (二時): Hai giờ.

Từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật, ngoại ngữ Sài Gòn VinaSanji (三時): Ba giờ.

Yoji (四時): Bốn giờ.

Goji (五時): Năm giờ.

Rokuji (六時): Sáu giờ.

Shichiji (七時): Bảy giờ.

Hachiji (八時): Tám giờ.

Kuji (九時): Chín giờ.

Jyuuji (十時): Mười giờ.

Jyuuichiji (十一時): Mười một giờ.

Jyuuniji (十二時): Mười hai giờ.

Một số trạng ngữ chỉ thời gian:

Senshyuu (先週): Tuần trước.

Konshyuu (今週): Tuần này.

Raishyuu (来週): Tuần sau.

Sengetsu (先月): Tháng trước.

Kongetsu (今月): Tháng này.

Raigetsu (来月): Tháng sau.

Kyonen (去年): Năm ngoái.

Kotoshi (今年): Năm nay.

Rainen (来年): Năm sau.

Kinou (昨日): Hôm qua.

Kyo (今日): Hôm nay.

Ashita (明日): Ngày mai.

Ikkoku (一刻): Một giây.

Ippun (一分): Một phút.

Ichijikan (一時間): Một giờ.

Ichinichi (一日): Một ngày.

Isshyuukan (一週間): Một tuần.

Ikkagetsu (一か月): Một tháng.

Ichinen (一年): Một năm.

Bài viết từ mấy giờ đến mấy giờ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news