Home » Kế toán tiếng Nhật là gì
Today: 18-05-2024 20:19:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kế toán tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:39:13)
           
Kế toán tiếng Nhật là kaikei-gaku (会計学), là quá trình xác định, ghi chép, tổng hợp và báo cáo các thông tin kinh tế cho những người ra quyết định.

Kế toán tiếng Nhật là kaikei-gaku (会計学), là quá trình xác định, ghi chép, tổng hợp và báo cáo các thông tin kinh tế cho những người ra quyết định.

Một số môn học của ngành kế toán bằng tiếng Nhật:

Kaikei gensoku (会計原則): Nguyên lý kế toán.

Genka keisan (原価計算): Kế toán chi phí.

Kansa (監査): Kiểm toán.

Yosan bunseki (予算分析): Phân tích ngân sách.

Zaimu kaikeishi (財務会計士): Kế toán tài chính.

Zaimu hōkoku (財務報告): Báo cáo tài chính.

Jōhō shisutemu (情報システム): Hệ thống thông tin.

Kanri kaikei (管理会計): Kế toán quản trị.

Kiki kanri (危機管理): Quản lý rủi ro.

Zeimu kaikei (税務会計): Kế toán thuế.

Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán:

Yokin genkin (預金現金): Tiền gửi ngân hàng.

Kari harai (仮払い): Tạm ứng.

Chōki fusai (長期負債): Nợ dài hạn.

Tanpo rōn (担保ローン): Khoản vay có thế chấp.

Jun uriagedaka (純売上高): Doanh thu thuần.

Genzairyō-hi (原材料費): Chi phí nguyên vật liệu.

Kōjō rentaru (工場レンタル): Chi phí thuê nhà xưởng.

Kōnetsu-hi (光熱費): Chi phí tiện ích.

Jinkenhi (人件費): Chi phí nhân công.

Senden-hi (宣伝費): Chi phí quảng cáo.

Bài viết kế toán tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news