Home » Công cụ dụng cụ tiếng Nhật
Today: 26-12-2024 22:29:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công cụ dụng cụ tiếng Nhật

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:39:06)
           
Công cụ dụng cụ tiếng Nhật là tsūru (ツール), là những tư liệu lao động tham gia vào một hay nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh. Một số từ vựng về công cụ, dụng cụ tiếng Nhật.

Công cụ dụng cụ tiếng Nhật là tsūru (ツール). Những tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn để trở thành tài sản cố định theo tiêu chuẩn, thì đều được xếp vào loại công cụ dụng cụ.

Một số từ vựng tiếng Nhật về công cụ dụng cụ:

道具 (dōgu): Công cụ.

道具箱 (dōgu-bako): Dụng cụ.

いかり (ikari): Neo, mỏ neo.

いかり (ikari): Bu lông.

バケツ (bakesu): Xô. 

チェーンソー (chēnsō): Máy cưa.Công cụ dụng cụ tiếng Nhật

熊手 (kumade): Cái cào.

のこぎり (nokogir)i: Cái cưa.

木片 (mokuhen): Dăm gỗ.

レンチ (renchi): Cờ lê.

溶接装置 (yōsetsu sōchi): Thiết bị hàn.

スチールケーブル (suchīrukēburu): Cáp thép.

シャベル (shaberu): Cái xẻng.

修理 (shūri): Sửa chữa.

かんな (kan'na): Máy bào.

ナット (natto): Đai ốc.

彫刻刀 (chōkokutō): Đục, dao khắc.

栓抜き (sen nuki): Dụng cụ mở nắp.

缶切り (kankiri): Dụng cụ khui hộp.

はしご (hashigo): Cái thang.

釘 (kugi): Đinh.

ペンチ (penchi): Kiềm.

縄 (nawa): Dây thừng.

渦巻バネ (uzumakibane): Lò xo xoắn ốc.

手押し車 ( teoshi-sha): Xe đẩy.

ハンマー (hanmā): Búa.

電気ドリル (denki doriru): Máy khoan điện.

鎖 (kusari): Dây chuyền.

糸車 (itoguruma): Bánh xe quay.

ホース (hōsu): Vòi tưới.

丸鋸の刃 (marunoko no ha): Lưỡi cưa tròn.

Bài viết công cụ dụng cụ tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news