| Yêu và sống
Con gái tiếng Nhật là gì
Con gái tiếng Nhật là onnanoko (女の子). Để chỉ một người nữ bất kỳ từ khi sinh ra, trải qua tuổi thơ, tuổi dậy thì cho đến khi thành người lớn. Từ này cũng được dùng để chỉ một người phụ nữ trẻ.
Từ đồng nghĩa với con gái tiếng Nhật:
生娘 kimusume: Trinh nữ.
女中 jochū: Phụ nữ.
女子 joshi: Thiếu nữ.
おんな onna: Cô gái.
Từ trái nghĩa với con gái tiếng Nhật:
男子 danshi: Thanh niên.
たらすかい tarasuka: Con trai.
男の子 otokonoko: Cậu bé.
Một số từ vựng về con người tiếng Nhật:
老婆 rōba: Bà lão.
老人 rōjin: Ông lão.
伯父 oji: Ông chú.
子供 kodomo: Trẻ con.
赤ん坊 akanbō: Trẻ sơ sinh.
男性 tansei: Đàn ông.
女性 Jose: Đàn bà.
太い futoi: Mập.
やせる yaseru: Gầy.
高い takai: Cao.
Bài viết con gái tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn