| Yêu và sống
Kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì
Kế toán Trưởng tiếng Nhật là kaikeishunin (会計主任).
Kế toán Trưởng là nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động tài chính kế toán.
Từ vựng liên quan đến kế toán Trưởng tiếng Nhật:
マーケティング担当責任者 (maketingu tanto sekininsha): Trưởng phòng marketing.
営業部長 (eigyo bucho): Trưởng phòng kinh doanh.
営業利益 (eigyo rieki): Doanh thu từ hoạt động kinh doanh.
預金現金 (yokin genkin): Tiền gửi ngân hàng.
賞与積立金 (shoyo tsumitate-kin): Quỹ dự phòng thưởng nhân viên.
厚生積立金 (kosei tsumitate-kin): Quỹ phúc lợi.
売上高 (uriagedaka): Doanh thu gộp.
売上原価 (uriagegenka): Chi phí hàng bán.
原材料費 (genzairyo-hi): Chi phí nguyên vật liệu.
消耗費 (shoumouhi): Chi phí tiêu dùng.
光熱費 (kounetsuhi): Chi phí điện, nước.
人件費 (jinkenhi): Chi phí nhân công.
宣伝費 (sendenhi): Chi phí quảng cáo.
販促費 (hansokuhi): Chi phí khuyến mãi.
Bài viết kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Related news
- Ngành đóng gói tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê Daruma ở Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Múa rối trong tiếng Nhật là gì (18/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Văn bản thương mại, hành chính tiếng Nhật là gì (14/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Thị phần trong tiếng Nhật là gì (09/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Ngày của Cha tiếng Nhật là gì (06/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Phong tục rút quẻ ở Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Sơn trong tiếng Nhật là gì (03/06) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Học hỏi tiếng Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
- Búp bê phòng chống hỏa hoạn ở Nhật là gì (30/05) Nguồn: https://saigonvina.edu.vn