Home » Kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì
Today: 23-11-2024 05:44:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 07-03-2022 20:38:27)
           
Kế toán Trưởng tiếng Nhật là 会計主任 (kaikeishunin) là nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động tài chính kế toán. Những từ vựng liên quan đến kế toán Trưởng tiếng Nhật.

Kế toán Trưởng tiếng Nhật là kaikeishunin (会計主任).

Kế toán Trưởng là nhân viên phụ trách quản lý các hoạt động tài chính kế toán.

Từ vựng liên quan đến kế toán Trưởng tiếng Nhật:

Kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì, Sài Gòn Vina マーケティング担当責任者 (maketingu tanto sekininsha): Trưởng phòng marketing.

営業部長 (eigyo bucho): Trưởng phòng kinh doanh.

営業利益 (eigyo rieki): Doanh thu từ hoạt động kinh doanh.

預金現金 (yokin genkin): Tiền gửi ngân hàng.

賞与積立金 (shoyo tsumitate-kin): Quỹ dự phòng thưởng nhân viên.

厚生積立金 (kosei tsumitate-kin): Quỹ phúc lợi. 

売上高 (uriagedaka): Doanh thu gộp.

売上原価 (uriagegenka): Chi phí hàng bán.

原材料費 (genzairyo-hi): Chi phí nguyên vật liệu.

消耗費 (shoumouhi): Chi phí tiêu dùng.

光熱費 (kounetsuhi): Chi phí điện, nước.

人件費 (jinkenhi): Chi phí nhân công.

宣伝費 (sendenhi): Chi phí quảng cáo.

販促費 (hansokuhi): Chi phí khuyến mãi. 

Bài viết kế toán Trưởng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV. 

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Related news